Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 11 : Making mistakes is all _________ of growing up.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- bits and bobs/pieces: những thứ lặt vặt, các vật linh tinh
- chalk and cheese: khác nhau hoàn toàn
- part and parcel of sth: an essential part of something: phần quan trọng, phần thiết yếu của cái gì
- from top to bottom: từ trên xuống dưới
Tạm dịch: Phạm sai lầm là phần thiết yếu của sự trưởng thành.
Chọn C
Câu 12 : Over the years, he gradually became impervious _________ about his wife’s comments about his chosen profession and in the end she stopped complaining.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- impervious /ɪm'pɜ:viəs/ (+ to)(adj): not affected or influenced by something: không bị ảnh hưởng, không bị tác động
Tạm dịch: Qua nhiều năm, anh ấy dần dần không bị ảnh hưởng bởi những lởi phê bình của vợ về nghề nghiệp mà anh ấy đã chọn nữa và cuối cùng cô ấy đã ngừng phàn nàn.
Chọn D
Câu 13 : Hoa hoped _________to join the club. She could make friends with many people here.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
- hope + to V: hi vọng làm gì (chủ động)
- hope + to be Vpp: hi vọng được làm gì (bị động)
- invite sb to do sth: mởi ai làm gì
Động từ trong câu này phải được chia ở dạng bị động mới phù hợp về nghĩa.
Tạm dịch: Hoa hi vọng được mời tham gia vào câu lạc bộ. Cô ấy có thể kết bạn với nhiều người tại đây.
Chọn C
Câu 14 : Sometimes in a bad situation, there may still be some good things. Try not to “throw out the _________ with the bathwater”.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- fish (n): cá
- duck (n): vịt
- baby (n): đứa bé
- child (n): đứa trẻ
+ throw out the baby with the bathwater: vứt bỏ cái gì đó quý báu cùng với cái gì mình không thích
Tạm dịch: Đôi khi trong những tình huống tồi tệ thì vẫn có những điều tốt đẹp. Cố gắng đừng vứt đi những thứ đáng giá chỉ vì những thứ ta không thích.
Chọn C
Câu 15 : David is a rich man because he _________ a lot of money last year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- go through: trải qua/ chịu đựng; xem xét, kiểm tra cẩn thận
- check in: đăng kí làm thủ tục (ở khách sạn, sân bay,,..)
- fall behind: bị tụt lại phía sau
- come into: to be left money by somebody who has died: được hưởng, thừa hưởng
Tạm dịch: David là ngưởi đàn ông giàu có bởi vì năm ngoái anh ta được thừa hưởng rất nhiều tiền.
Chọn D
Câu 16 : This job requires some important _________. You have to be good at operating machines and dealing with people
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- degrees (n.pl): bằng cấp
- knowledge (n. uncountable): kiến thức
- techniques (n.pl): kĩ thuật
- skills (n.pl): kĩ năng
Tạm dịch: Công việc này đòi hỏi một số kĩ năng quan trọng. Bạn phải giỏi vận hành máy móc và cư xử với con ngưởi.
Chọn D
Câu 17 : An endangered species is a species _________population is so small that it is in danger of becoming extinct.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ đó
- which: đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ vật
- who: đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ chỉ ngưởi
- what: dùng trong mệnh đề danh từ
Trong câu này, đại từ quan hệ cần điền vào là “whose” để thay thế cho tính từ sở hữu.
Tạm dịch: Loài có nguy cơ tuyệt chủng là loài mà số lượng của nó ít đến nỗi mà có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Chọn A
Câu 18 : They have _________ a lot of extensive research into renewable energy sources.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- carry (v): mang
- do (v): làm
- solve (v): giải quyết
- make (v): làm, chế tạo
- carry out/ conduct/ do + research: tiến hành/ thực hiện/ làm nghiên cứu
Tạm dịch: Họ đã làm nhiều nghiên cứu phạm vi rộng vào các nguồn năng lượng tái tạo.
Chọn B
Câu 19 : With this type of insurance, you’re buying _________ of mind.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- peace (n): sự thanh bình, sự yên tĩnh
- satisfaction (n): sự thỏa mãn, sự hài lòng
- calmness (n): sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh
- contentment (n): sự hài lòng, sự bằng lòng
+ peace of mind: a feeling of calm or not being worried: sự yên tĩnh trong tâm hồn, sự thanh thản
Tạm dịch: Với loại bảo hiểm này, bạn đang mua cho mình sự bình yên.
Chọn A
Câu 20 : The recent heavy rain has helped to reduce the water _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- poverty (n): sự nghèo nàn
- shortage (n): sự thiếu
- plenty (n): sự phong phú, dồi dào
- abundance (n): sự phong phủ, sự dồi dào
+ water shortage: sự thiếu nước
Tạm dịch: Cơn mưa to gần đây đã giúp giảm tình trạng thiếu nước.
Chọn B
Câu 21 : _________ over long distances is a fact that everyone knows.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Mệnh đề “that” trong câu này là mệnh đề danh từ làm chức năng chủ ngữ.
- Mệnh đề danh từ: mệnh đề có chức năng như một danh từ.
Cấu trúc:
- That/ where/ when/ why/ what/.... + S + V ... + V (chia dạng số ít) + .... (mệnh đề danh từ làm chức năng chủ ngữ)
Do đó, các phương án A, C, D không đúng ngữ pháp.
Tạm dịch: Điện có thể được truyền qua khoảng cách xa là một thực tế mà ai cũng biết.
Chọn B
Câu 22 : My grandmother _________ her whole life to looking after her children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- pay (v): trả, thanh toán
- use (v): sử dụng
- spend (v): tiêu tốn, dùng, trải qua
+ spend sth doing sth/ spend sth on sth/ doing sth: dành/ tiêu tốn .. .vào điều gì/ làm gì
- devote (v): cống hiến, hiến dâng
+ devote sth to sth/ to doing sth: dành, cống hiến . ...vào điều gì/ làm gì
Tạm dịch: Bà tôi đã dành cả cuộc đởi để chăm sóc con cái.
Chọn D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024
Trường THPT Trần Cao Vân