Choose the best answer
Câu 21 : Lan apologized ________ breaking my phone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiapologize for sth: xin lỗi vì điều gì
Tạm dịch: Lan xin lỗi vì đã làm vỡ điện thoại của tôi.
Chọn B
Câu 22 : Don’t forget to turn ________ the TV before going to bed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiturn on: bật
turn off: tắt
Tạm dịch: Đừng quên tắt TV trước khi đi ngủ.
Chọn C
Câu 23 : I always think ______ you. I miss you very much.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saithink about: nghĩ về
Tạm dịch: Anh luôn nghĩ về em. Anh nhớ em rất nhiều.
Chọn A
Câu 24 : It is nice ________ you to help us with our housework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt is nice of you: Bạn thật tốt bụng
Tạm dịch: Bạn thật tốt bụng khi giúp đỡ chúng tôi công việc nhà.
Chọn D
Câu 25 : The girl keeps _____ asking his mother about protecting the environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saikeep on: liên tục
Tạm dịch: Cô gái không ngừng hỏi mẹ anh về việc bảo vệ môi trường.
Chọn C
Câu 26 : Most of earthquakes in the world____________ in the Ring of Fire.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. xảy ra
B. đánh
C. phun ra
D. diễn ra
Tạm dịch: Hầu hết các trận động đất trên thế giới đều nổ ra trong Vành đai lửa.
Chọn D
Câu 27 : The men and animals ____________ you saw on TV were from Japan.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKhi có chủ ngữ là cả người và vật, ta dùng đại từ quan hệ "that" để thay thế.
Tạm dịch: Những người đàn ông và động vật mà bạn nhìn thấy trên TV đến từ Nhật Bản.
Chọn A
Câu 28 : Mr. Brown is ______________ that people have spoiled this area.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ ngữ chỉ vật đi với tính từ đuôi -ing
Chủ ngữ chỉ người đi với tính từ đuôi -ed
Tạm dịch: Ông Brown thất vọng vì mọi người đã làm hỏng khu vực này.
Chọn B
Câu 29 : She is looked forward to __________ his first pay packet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailook forward to + V-ing: trông đợi làm gì
Tạm dịch: Cô ấy rất mong nhận được gói lương đầu tiên của anh ấy.
Chọn C
Câu 30 : If she _______ enough money, she _________ a new car.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 1: If + HTĐ, TLĐ
Tạm dịch: Nếu cô ấy có đủ tiền, cô ấy sẽ mua một chiếc xe hơi mới.
Chọn B
Câu 31 : The baby is crowing ________ his father’s legs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. và
B. trong số
C. giữa
D. trước đây
Tạm dịch: Em bé đang gáy giữa hai chân của cha mình.\
Chọn C
Câu 32 : __________ he comes in haft an hour, I shall go alone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiUnless: Trừ khi
If: Nếu
Tạm dịch: Trừ khi nửa tiếng nữa anh ấy đến, tôi sẽ đi một mình.
Chọn A
Câu 33 : Congratulations ___________ your first prize in the English Speaking Contest.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicongratulations on sth: chúc mừng về điều gì
Tạm dịch: Chúc mừng bạn đã đạt giải nhất trong cuộc thi Hùng biện tiếng Anh.
Chọn D
Câu 34 : ____Plant trees_______ is now a serious problem in many countries.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Trồng cây
B. Chặt phá rừng
C. Chặt cây
D. Lễ hội
Tạm dịch: Phá rừng hiện đang là một vấn đề nghiêm trọng ở nhiều quốc gia.
Chọn B
Câu 35 : I suggest that we__________ money for the poor people in our neighborhood.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiS + suggest + that + S + should + V
Tạm dịch: Tôi đề nghị rằng chúng ta nên tiết kiệm tiền cho những người nghèo trong khu phố của chúng ta.
Chọn D
Câu 36 : What are you looking ______? – My picture book. I’ve lost it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailook for: tìm kiếm
Tạm dịch: Bạn đang tìm kiếm cái gì? - Sách ảnh của tôi. Tôi đã mất nó.
Chọn A
Câu 37 : Lan is very tired. _____________, she has to finish her assignment before going to bed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Do đó
B. Vì vậy
C. Tuy nhiên
D. Mặc dù
Tạm dịch: Lan rất mệt. Tuy nhiên, cô ấy phải hoàn thành bài tập của mình trước khi đi ngủ.
Chọn C
Câu 38 : Toyota cars _________ in Japan.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu bị động ở thì hiện tại đơn: S + is/am/are + V3/Ved
Tạm dịch: Xe Toyota được sản xuất tại Nhật Bản.
Chọn B
Câu 39 : Phu Yen will have temperature __________ 23 degree Celsius and 27 degree Celsius.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibetween ... and ...: giữa ... và ...
Tạm dịch: Phú Yên sẽ có nhiệt độ từ 23 độ C đến 27 độ C.
Chọn A
Câu 40 : They must gather the crop before it rains ________September.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrước tháng dùng giới từ “in”
Tạm dịch: Họ phải gặt mùa vụ mùa trước khi trời mưa vào tháng Chín.
Chọn A
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2023-2024
Trường THCS Thượng Cát