Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below
Câu 16 : there / new / customs / different / be / countries / for / celebrating / year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu 17 : day / May / celebrated / mother’s / second / Sunday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu bị động thì hiện tại đơn: S + is/am/are + V3/Ved
Tạm dịch: Ngày mẹ Mẹ được tổ chức vào Chủ nhật thứ hai của tháng Năm.
Chọn D
Câu 18 : best / Mom / gift/ for / of all / American / day / leisure / is.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiof all: trong tất cả
Tạm dịch: Món quà tuyệt vời nhất dành cho Mẹ Mỹ là ngày giải trí.\
Chọn A
Câu 19 : be / important / part / Mother’s Day / flowers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saian important part: một phần quan trọng
on + ngày: vào ngày
Tạm dịch: Hoa là một phần quan trọng trong Ngày của Mẹ.
Chọn A
Câu 20 : what / you / often / do / birthday?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHỏi ai đó làm gì: What do you do?
Tạm dịch: Bạn thường làm gì vào ngày sinh nhật?
Chọn B
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2023-2024
Trường THCS Thượng Cát