Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 5 : Lan’s replies were inconsistent with her previous testimony.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- contradicted /.kɒn.trə'dɪktid/ (adj): mâu thuẫn với, trái với
- compatible /kəm'pset.ə.bəl/ (adj): tương thích
- enhanced /ɪn'ha:nst (adj): được tăng cường
- incorporated /in'kɔ:.pər.eɪ.tɪd/ (adj): kết hợp chặt chẽ
- inconsistent /.in.kən'sɪs.tənt/ (adj): mâu thuẫn, không nhất quán, không tương thích
Do đó: inconsistent >< compatible
Tạm dịch: Những câu trả lởi của Lan mâu thuẫn với bằng chứng trước đó cô ấy đưa ra.
Chọn B
Câu 6 : My grandparents are really tight with their money. They hate throwing away food and never eat out.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- to spend much money too easily: tiêu nhiều tiền quá dễ dàng
- to not like spending money: không thích tiêu tiền
- to not know the value of money: không biết giá trị của đồng tiền
- to save as much money as possible: tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
- tight with their money: thắt chặt túi tiền, chắt bóp đồng tiền của mình
Chọn A
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2023 - 2024
Trường THCS Trần Văn Ơn