Câu 5 : Many wildlife _________ have been set up in this country.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. create (v): tạo nên, tạo ra
B. make (v): làm, chế tạo
C. perform (v): làm, thực hiện, biểu diễn, trình diễn
D. produce (v): sản xuất, chế tạo
=> perform/ do/ carry out + experiment on sth: làm thí nghiệm trên đối tượng gì
Tạm dịch: Tôi không nghĩ mọi người nên được phép thực hiện thí nghiệm trên động vật.
Câu 6 : Thanks to the A.I. applications, Internet users ____________into a new language in real time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDạng chủ động: to have sb do sth = to get sb to do sth: sai, khiến ai, bảo ai làm gì
Dạng bị động: to have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác
Tạm dịch: Nhờ ứng dụng A.I., người dùng Internet có thể nhờ các trang web dịch sang một ngôn ngữ mới trong thời gian thực.
Câu 7 : Employers always want job ___________to be able to demonstrate their skills and qualities
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. employees (n): người làm thuê, công nhân
B. workers (n): người lao động, công nhân
C. staff (n): nhân viên
D. applicants (n): người xin việc
=> job applicants: người xin việc
Tạm dịch: Nhà tuyển dụng luôn muốn người xin việc có thể thể hiện các kỹ năng và phẩm chất của họ.
Câu 8 : Being a flight attendant is a _________job. You may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. tedious (adj): chán ngắt, buồn tẻ, nhạt nhẽo
B. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe
C. rewarding (adj): bổ ích, thỏa mãn, đáng xem
D. fascinating (adj): hấp dẫn, lôi cuốn
Tạm dịch: Làm tiếp viên hàng không là một công việc đòi hỏi khắt khe. Bạn có thể phải làm việc nhiều giờ trên các chuyến bay đường dài và không ngủ đủ giấc.
Câu 9 : When the factory closed, about a hundred people were __________redundant.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. make - made - made: chế tạo, sản xuất
B. give - gave - given: cho
C. take - took - taken: cầm, lấy
D. do - did - done: làm, hành động
=> to be made redundant: bị mất việc
Tạm dịch: Khi nhà nháy đóng cửa, khoảng 100 người đã bị mất việc.
Chọn A.
Câu 10 : If I had a computer, I ___________the assignment last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Dấu hiệu: động từ mệnh đề if chia quá khứ đơn (had), mệnh đề chính có trạng từ chỉ thời gian ở
quá khứ (last night – tối qua)
- Cách dùng:
Câu điều kiện hỗn hợp loại 2 diễn tả giả định ngược với hiện tại (loại 2), dẫn đến kết quả với quá
khứ (loại 3).
- Công thức: If + S + V(ed), S + would/ could + have + Ved/ V3.
Tạm dịch: Nếu tôi có một chiếc máy tính, thì tôi đã hoàn thành nhiệm vụ từ tối hôm qua rồi.
Câu 11 : The young boy denied________the women's money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saideny V-ing/ having P2: phủ nhận đã làm việc gì
=> Dạng bị động: deny + being P2 (phủ nhận đã được/ bị làm gì)
Câu 12 : He has an ________response to water and feel very calm when he's underwater.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. emotional (adj): thuộc tình cảm
B. emotionally (adv): đa cảm
C. emotion (n): cảm xúc
D. emotions (n): cảm xúc
Trước danh từ “response” (phản ứng) cần 1 tính từ bổ nghĩa cho nó.
Tạm dịch: Cô ấy có một phản ứng đầy cảm xúc với nước và cảm thấy rất bình tĩnh khi cô ấy ở dưới nước.
Câu 13 : It is ________ book that just some people like it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: It + be + such + (a/an) + adj + N + that + S + V
= S + be + so + adj + that + S + V: ...quá … đến nỗi mà...
Tạm dịch: Quyển sách này cũ đến nỗi chỉ vài người thích nó.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023
Trường THPT Chu Văn An