Complete the sentences using the words given
Câu 10 : My friend’s name / Hoa.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu sắp xếp đúng: My friend’s name is Hoa.
Dịch: Tên của bạn mình là Hoa
Đáp án D
Câu 11 : She/ in/ Class 6B.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu sắp xếp đúng: She is in Class 6B.
Dịch: Cô ấy học lớp 6B.
Đáp án B
Câu 12 : She/ chubby face/ short/ black hair.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu sắp xếp đúng: She has a chubby face and long black hair.
Dịch: Cô có khuôn mặt bầu bĩnh và mái tóc đen dài.
Đáp án B
Câu 13 : She/ often/ go to school/ bicycle.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu sắp xếp đúng: She often goes to school by bicycle.
Dịch: Cô ấy thường đi học bằng xe đạp.
Đáp án C
Câu 14 : She/ love/ sports. / Her favourite sport/ badminton.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu sắp xếp đúng: She loves sports. Her favorite sport is badminton.
Dịch: Cô ấy yêu thể thao. Môn thể thao yêu thích của cô là cầu lông.
Đáp án A
Câu 15 : At home/ she/ often/ help/ her mother/ do/ the housework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu sắp xếp đúng: At home, she often helps her mother do the housework.
Dịch: Ở nhà, cô thường giúp mẹ làm việc nhà.
Đáp án C
Câu 16 : She/ always/ feel/ happy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu sắp xếp đúng: She always feels happy.
Dịch: Cô ấy luôn cảm thấy hạnh phúc.
Đáp án D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng