Choose the option (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences
Câu 22 : Tim: What's your new friend like? Bella: __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTim: What's your new friend like?
Bella: She's very kind.
Dịch:
Tim: Người bạn mới của bạn như thế nào?
Bella: Cô ấy rất tốt bụng.
Đáp án B
Câu 23 : Duong: Can you pass me the book, please? Phuc: “___________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDuong: Can you pass me the book, please?
Phuc: “Yes, sure.”
Dịch:
Dương: Bạn có thể chuyển cho tôi cuốn sách được không?
Phúc: "Vâng, chắc chắn rồi."
Đáp án B
Câu 24 : Nga: Would you like to have a picnic? Lan: “____________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNga: Would you like to have a picnic?
Lan: “Oh, sorry, I can’t.”
Dịch:
Nga: Bạn có muốn đi dã ngoại không?
Lan: "Ồ, xin lỗi, tôi không thể đi được."
Đáp án A
Câu 25 : My mother __________ the gardening every Saturday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every Saturday
Cấu trúc: S số ít + V-s/es
My mother does the gardening every Saturday.
Dịch: Mẹ tôi làm vườn vào thứ Bảy hàng tuần.
Đáp án A
Câu 26 : Tommy: __________ bedrooms does your apartment have? Jenny: It has two bedrooms.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHỏi về số lượng: How many + N số nhiều
Tommy: How many bedrooms does your apartment have?
Jenny: It has two bedrooms.
Dịch:
Tommy: Căn hộ của bạn có bao nhiêu phòng ngủ?
Jenny: Nó có hai phòng ngủ.
Đáp án A
Câu 27 : The national library is __________ the bank and the hospital.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: between .... and ....: ở giữa ......... và ............
The national library is between the bank and the hospital.
Dịch: Thư viện quốc gia nằm giữa ngân hàng và bệnh viện.
Đáp án D
Câu 28 : There are many dirty clothes on the floor. It is such a _______ room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. messy: bừa bộn, bẩn
B. tidy (adj): ngăn nắp; (v): dọn dẹp
C. clean: lau chùi, dọn dẹp
D. clear: rõ ràng
There are many dirty clothes on the floor. It is such a messy room.
Dịch: Có nhiều quần áo bẩn trên sàn nhà. Đó là một căn phòng lộn xộn.
Đáp án A
Câu 29 : _________ the right of the room, you will see a big bookshelf.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTo the right of the room, you will see a big bookshelf.
Dịch: Ở bên phải của căn phòng, bạn sẽ thấy một giá sách lớn.
Đáp án A
Câu 30 : Nam is very smart. He always answers the teacher’s question well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ đồng nghĩa
Smart: thông minh, lanh lợi = clever
Dịch: Nam rất thông minh. Anh ấy luôn trả lời tốt câu hỏi của giáo viên.
Đáp án B
Câu 31 : Hoa is a good friend. She always shares things with her classmate.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ đồng nghĩa
Share: chia sẻ = give
Dịch: Hoa là một người bạn tốt. Cô ấy luôn chia sẻ mọi thứ với bạn học của mình.
Đáp án A
Câu 32 : This is Lan. _________ house is new.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThis is Lan. Her house is new.
Dịch: Đây là Lan. Nhà cô ấy còn mới.
Đáp án C
Câu 33 : After school, we often __________ basketball together.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: After school, often
Cấu trúc: S số nhiều + V nguyên mẫu
After school, we often play basketball together.
Dịch: Sau giờ học, chúng tôi thường chơi bóng rổ cùng nhau.
Đáp án B
Câu 34 : Don't be __________! Share your food with your brother, Sam!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. confident: tự tin
B. lazy: lười biếng
C. selfish: ích kỷ
D. happy: vui vẻ, hạnh phúc
Don't be selfish! Share your food with your brother, Sam!
Dịch: Đừng ích kỷ! Chia sẻ thức ăn của bạn với anh trai của bạn, Sam!
Đáp án C
Câu 35 : My best friend __________ big brown eyes and a round face.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy best friend has big brown eyes and a round face.
Dịch: Bạn thân của tôi có đôi mắt nâu to tròn và khuôn mặt tròn.
Đáp án A
Câu 36 : We do _________ in the gym every afternoon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe do judo in the gym every afternoon.
Dịch: Chúng tôi tập judo trong phòng tập thể dục vào mỗi buổi chiều.
Đáp án C
Câu 37 : She ________ English at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment.
Cấu trúc: S + is/ are/ am + V-ing
She is studying English at the moment.
Dịch: Cô ấy đang học Tiếng Anh vào lúc này.
Đáp án B
Câu 38 : The Summer Camp is for students __________ between 10 and 15.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe Summer Camp is for students aged between 10 and 15.
Dịch: Trại hè dành cho học sinh từ 10 đến 15 tuổi.
Đáp án D
Câu 39 : Around An Son School, there are green fields and ______________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere are + N số nhiều
Theo các phương án A, B và C ta thấy đều hợp ngữ pháp và ngữ nghĩa
Đáp án cần chọn là D
Câu 40 : We live in a town house _________ our grandparents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe live in a town house with our grandparents.
Dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố với ông bà của chúng tôi.
Đáp án D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng