Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 7 : My parents don't let me get married until I graduate from university and they never ___ their mind about that
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích: change one’s mind: thay đổi ý định, quan điểm
Tạm dịch: Bố mẹ tôi không cho tôi kết hôn cho đến khi tôi tốt nghiệp đại học và họ không bao giờ thay đổi ý định về điều đó.
Chọn D
Câu 8 : I will lend you some money, but you ____ pay it back to me next week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. should: nên
B. have to: phải (làm theo quy định, luật lệ nào đó)
C. must: phải (làm gì theo quan điểm cá nhân của ai đó)
D. mustn’t: không được phép (làm gì trái luật lệ)
Tạm dịch: Tôi sẽ cho cậu mượn một số tiền, nhưng cậu phải trả lại cho tôi vào tuần sau.
Chọn C
Câu 9 : Which show would you like to watch, madam?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Bà muốn xem chương trình nào, thưa bà?
A. Của anh đây! B. Không, cảm ơn.
C. Tôi xin lỗi. D. Nhắc lại được không?
Phương án D phù hợp với ngữ cảnh nhất.
Chọn D
Câu 10 : If you are lucky, it will be love at first ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Giải thích: love at first sight: yêu từ cái nhìn đầu tiên
Tạm dịch: Nếu bạn may mắn, nó sẽ là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên đó.
Chọn C
Câu 11 : – “Do you feel like going to the prom with me?” – “ ____”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
"Em có muốn đi dự vũ hội với anh không?"
- "____"
A. Em cảm thấy rất buồn chán. B. Nếu thế thì sẽ rất tuyệt đấy.
C. Vâng, xin chúc mừng. D. Không có chi.
Phương án B phù hợp với ngữ cảnh nhất.
Chọn B
Câu 12 : It would be unreasonable __ him __ you money if you didn't pay it back.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiiến thức: to V / V-ing
Giải thích:
it is unreasonable to do something: không hợp lý để làm gì
expect sb to do sth: mong đợi ai làm gì
Tạm dịch: Sẽ là không hợp lý để mong đợi anh ấy cho bạn vay tiền nếu bạn không trả lại.
Chọn B
Câu 13 : She left a message with a request __ in the contract
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V / V-ing
Giải thích: request to do sth/not to do sth: yêu cầu làm gì
Tạm dịch: Bà ấy để lại lời nhắn với yêu cầu không kí vào hợp đồng.
Chọn A
Câu 14 : Although the dish smelt ____, he refused to eat saying that he was not hungry
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
smell + adj: có mùi như thế nào
smell + adv: ngửi một cách như thế nào
Chủ ngữ “the dish” (món ăn) => dùng động từ “smell” với nghĩa “có mùi”, do đó cần một tính từ sau nó.
A. bad (adj): tệ
B. good (adj): ngon, thơm
C. well (adj): khỏe; (adv): tốt
D. worse (adj): tệ hơn (dạng so sánh hơn)
Tạm dịch: Mặc dù món ăn có mùi thơm ngon nhưng anh ta từ chối ăn và nói rằng anh ta không đói.
Chọn B
Câu 15 : It was hand-carved wooden spoons ______ Welsh boys gave to girls as a symbol of their love
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu chẻ
Giải thích: Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ: It + be + tân ngữ + that + S + V: Chính là … mà ….
Tạm dịch: Đó chính là những chiếc thìa gỗ được chạm khắc thủ công mà các chàng trai xứ Wales tặng cho các cô gái như một biểu tượng cho tình yêu của họ.
Chọn B
Câu 16 : I found it truly ___ to hear that Mr. Kim had been appointed to the committee
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cấu trúc: find + O + adj: thấy cái gì như thế nào
A. surprise (v), (n): làm ngạc nhiên, sự ngạc nhiên
B. surprised (adj): cảm thấy ngạc nhiên ⇒ chỉ cảm xúc của con người
C. surprising (adj): đầy ngạc nhiên ⇒ chỉ đặc điểm, tính chất
D. surprisingly (adv): một cách đầy ngạc nhiên
“I found it” ⇒ cần điền tính từ chỉ cảm xúc cho chủ ngữ “I”
Tạm dịch: Tôi thấy thực sự ngạc nhiên khi biết tin ông Kim được bổ nhiệm vào ủy ban.
Chọn B
Câu 17 : In spite of being the new resident in this area, he always tries to __ with his neighbours
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
catch up with sb: theo kịp, đuổi kịp ai
put up with sb: chịu đựng ai
get along (well) with sb = get on (well) with sb: hòa thuận với ai, có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Mặc dù là cư dân mới ở khu vực này nhưng anh luôn cố gắng hòa đồng với hàng xóm xung quanh.
Chọn D
Câu 18 : My father used to ___ a lot of challenges before establishing his own insurance company
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. provide (v): cung cấp B. enjoy (v): thích, tận hưởng
C. give (v): đưa, tặng D. face (v): đối mặt
⇒ face (a lot of) challenges: đương đầu, đối mặt nhiều thách thức
Tạm dịch: Bố tôi đã từng phải đối mặt với rất nhiều thử thách trước khi thành lập công ty bảo hiểm của riêng mình.
Chọn D
Câu 19 : I think you ___ do exercise regularly in order to keep your body in good shape
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
must + V-nguyên thể: phải làm gì
should = ought to + V-nguyên thể: nên làm gì
Tạm dịch: Mình nghĩ cậu nên tập thể dục thường xuyên để giữ cho thân hình cân đối.
Chọn D
Câu 20 : He seemed to me a bit ______ today
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
seem + adj : dường như, có vẻ
A. badly (adv): một cách tồi tệ
B. awfully (adv): một cách khủng khiếp
C. strangely (adv): một cách xa lạ
D. strange (adj): xa lạ, lạ lẫm
Tạm dịch: Hôm nay anh ấy có vẻ hơi lạ với tôi.
Chọn D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2023 - 2024
Trường THPT Tây Thạnh