Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 21 : When I was a child, my mother used to teach me table manners.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
table manner(s): phép tắc trên bàn ăn
A. etiquette (n): nghi thức, phép lịch sự
B. rule (n): luật lệ, quy định
C. problem (n): vấn đề
D. norm (n) = rule (n): quy định
⇒ table manner(s) = etiquette
Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, mẹ tôi đã từng dạy tôi về những phép tắc trên bàn ăn.
Chọn A
Câu 22 : She was so happy when he got down on bended knee and popped the question.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
popped the question: cầu hôn
A. rủ cô ấy đi chơi
B. yêu cầu cô ấy đi hẹn hò
C. yêu cầu cô ấy đưa cho anh ta một số tiền
D. yêu cầu cô cưới anh
Tạm dịch: Cô ấy đã rất hạnh phúc khi anh quỳ xuống và cầu hôn.
Chọn D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2023 - 2024
Trường THPT Tây Thạnh