Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
Câu 5 : Oil, coal and natural gas are ______ fuels made from decayed material from animals or plants.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. unleaded (n): không chì
B. smokeless (adj): không khói
C. solid (n/adj): rắn
D. fossil (n): hóa thạch
Tạm dịch: Dầu, than và khí tự nhiên là nhiên liệu hóa thạch được làm từ vật liệu phân hủy từ động vật hoặc thực vật.
Câu 6 : She cycled from London to Glasgow, ______ is pretty good for a woman of 75.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Dùng “which” để thay thế cho cả 1 mệnh đề phía trước, và nó đứng sau dấu phẩy.
Không dùng “that” sau dấu phẩy => loại A
what: cái …
where: nơi mà …
Tạm dịch: Bà ấy đã đạp xe từ London đến Glasgow, điều này khá tốt cho một phụ nữ 75 tuổi.
Câu 7 : In 1850, Yale University established Sheffield Scientific School, ______ engineers were educated.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ, dùng:
which + S + V: cái mà … => có thể thay cho từ chỉ nơi chốn, nhưng để miêu tả thêm về đặc điểm, tính chất,… về nơi đó
where + S + V: ở nơi mà … xảy ra cái gì => miêu tả hoạt động, sự kiện mà ai đó làm, hoạt động tại nơi đó
“engineers were educated” (kỹ sư được đào tạo) => chỉ hoạt động xảy ra tại địa điểm => dùng “where”
Tạm dịch: Năm 1850, Đại học Yale thành lập Trường Khoa học Sheffield, nơi các kỹ sư được đào tạo.
Câu 8 : Ellen Swallow Richards became the first woman _____, graduate from, and teach at the Massachusetts Institute of Technology.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn
Giải thích:
Rút gọn mệnh đề quan hệ về dạng:
- V-ing nếu mệnh đề mang nghĩa chủ động.
- P2 (quá khứ phân từ) nếu mệnh đề mang nghĩa bị động.
- to V nếu trước mệnh đề quan hệ có các từ chỉ thứ tự & so sánh nhất (the first, only, last,…)
Câu đầy đủ: Ellen Swallow Richards became the first woman that entered, graduated from, and taught at the Massachusetts Institute of Technology.
Câu rút gọn: Ellen Swallow Richards became the first woman to enter, graduate from, and teach at the Massachusetts Institute of Technology.
Tạm dịch: Ellen Swallow Richards trở thành người phụ nữ đầu tiên nhập học, tốt nghiệp và giảng dạy tại Học viện Công nghệ Massachusetts.
Câu 9 : The panda's ______ habitat is the bamboo forest.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “habitat” (môi trường sống) cần điền tính từ.
A. nature (n): tính tự nhiên, thiên nhiên
B. natural (adj): thuộc về thiên nhiên, tự nhiên
C. naturalized (v): làm cho tự nhiên
D. naturally (adv): một cách tự nhiên
Tạm dịch: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng tre.
Câu 10 : They started a campaign to ______ smoking among teenagers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. encourage (v): khuyến khích, động viên
B. decrease (v): giảm
C. discourage (v): ngăn cản, không khuyến khích
D. prohibit (v): cấm cản
Tạm dịch: Họ bắt đầu một chiến dịch ngăn cản việc hút thuốc ở thanh thiếu niên.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Công Trứ