Read the passage carefully and choose a suitable word to fill each blank
We need energy to live and work. Our major source of (17) _________is oil. Oil is one kind of fossil fuel. The amount of fossil fuels in the world is (18) _________. Therefore, we must save it, and at the same time, we must find new sources of energy. Geothermal heat and nuclear power are alternative (19) _________of energy. They can give us electricity. Other alternative sources (20) _________ the sun, waves and water. These sources are not only unlimited and available (21)_________clean and safe for the environment. People should develop and use them more and more in the future.
Câu 17 : (17) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. oil (n): dầu
B. fuel (n): nhiên liệu
C. heat (n): nhiệt
D. energy (n): năng lượng
=> source of energy: nguồn năng lượng
Our major source of (26) energy is oil.
Tạm dịch: Nguồn năng lượng chính của chúng ta là dầu mỏ.
Câu 18 : (18) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. renewable (adj): có thể tái tạo
B. unlimited (adj): vô hạn
C. nonrenewable (adj): không thể tái tạo
D. limited (adj): có hạn, bị giới hạn
The amount of fossil fuels in the world is (27) limited.
Tạm dịch: Số lượng nhiên liệu hóa thạch trên thế giới là có hạn.
Câu 19 : (19) ...................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng / Cụm từ
Giải thích:
Sau tobe “are” cần điền danh từ số nhiều => loại A, C, D
sources of energy: các nguồn năng lượng
Geothermal heat and nuclear power are alternative (28) sources of energy.
Tạm dịch: Nhiệt địa nhiệt và điện hạt nhân là những nguồn năng lượng thay thế.
Câu 20 : (20) ..............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự hòa hợp chủ - vị
Giải thích:
Dùng thì hiện tại đơn cho những sự việc luôn đúng, sự thật hiển nhiên, chân lý …
Dùng tobe “are” cho chủ ngữ số nhiều, tobe “is” cho chủ ngữ số ít.
Chủ ngữ “sources” ở dạng số nhiều => dùng “are”
Other alternative sources (29) are the sun, waves and water.
Tạm dịch: Các nguồn thay thế khác là mặt trời, sóng và nước.
Câu 21 : (21) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ - mệnh đề kết quả
Giải thích:
not only … but also …: không những .. mà còn …
both: cả hai
either: không
and: và
These sources are not only unlimited and available (30) but also clean and safe for the environment.
Tạm dịch: Những nguồn này không chỉ không giới hạn và sẵn có mà còn sạch và an toàn cho môi trường.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Công Trứ