Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks
Would you like to learn to rock climb? Or spend time working at an animal sanctuary? That's (23) ____ Andrea Black and Jenny Smith are doing as part of their Duke of Edinburgh Award programme. The award encourages young people to do (24) ____ cultural, social and adventurous activities in their free time. The Queen's husband, the Duke of Edinburgh, started the award in 1956. He started it (25) ____ he wanted young people to learn to help themselves and other people.
The award is for people aged 14-25, and there are three levels: Bronze, for those aged 14 or over, Silver for over 15s, and Gold for over 16s. You have to complete four activities to (26) ____ the award:
- go on an expedition (e.g. hiking, kayaking or climbing)
- learn a new practical or social skill (anything from painting to podcasting!)
- take (27) ____ a physical challenge (e.g. learn or improve at a sport)
- do voluntary work helping people or the environment (e.g. work with disabled or elderly people, or (28) ______ money for a charity).
Young people usually do the award at a Duke of Edinburgh club at their school or at a local youth group. They (29) ____ what they are going to do, and write a plan. It usually takes (30) ____ one and three years to finish an award.
Câu 23 : (23) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
A. what: những cái, những gì
B. why: tại sao
C. which: cái mà => thay thế cho từ chỉ vật phía trước
D. when: khi mà
That's (23) what Andrea Black and Jenny Smith are doing as part of their Duke of Edinburgh Award programme.
Tạm dịch: Đó là những gì Andrea Black và Jenny Smith đang làm trong chương trình Giải thưởng Công tước xứ Edinburgh của họ.
Câu 24 : (24) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “activities” là một loạt các tính từ: cultural, social, adventurous => cần điền tính từ vào chỗ trống.
Tính từ đuôi –ed: miêu tả cảm xúc của con người.
Tính từ đuôi –ing: miêu tả đặc điểm, tính chất của sự việc, con người,…
A. excited (adj): thích thú, hào hứng
B. exciting (adj): thú vị
C. excitement (n): sự thích thú
D. excite (v): làm cho thích thú
Tính từ miêu tả đặc điểm, tính chất cho ‘activities’ => dùng tính từ đuôi –ing.
The award encourages young people to do (24) exciting cultural, social and adventure activities in their free time.
Tạm dịch: Giải thưởng khuyến khích những người trẻ tuổi thực hiện các hoạt động văn hóa, xã hội và mạo hiểm thú vị trong thời gian rảnh rỗi.
Câu 25 : (25) ............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ / Mệnh đề chỉ nguyên nhân
Giải thích:
A. therefore: vì thế, vì vậy => chỉ kết quả
B. but: nhưng => chỉ sự tương phản
C. because: bởi vì => chỉ nguyên nhân
D. if: nếu => chỉ điều kiện
He started it (25) because he wanted young people to learn to help themselves and other people.
Tạm dịch: Ông bắt đầu giải thưởng này vì muốn những người trẻ học cách tự giúp đỡ mình và những người khác.
Câu 26 : (26) ...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. compete (v): cạnh tranh
B. accept (v): chấp nhận
C. realize (v): nhận ra
D. achieve (v): đạt được
You have to complete four activities to (26) achieve the award…
Tạm dịch: Bạn phải hoàn thành bốn hoạt động để đạt được giải thưởng…
Câu 27 : (27) ..............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
take on sth: tham gia vào cái gì (theo hướng chiến đấu, cạnh tranh)
take in: tiếp thu, hấp thụ
take away: mang đi; làm cho biến mất
take after: giống
- take (27) on a physical challenge (e.g. learn or improve at a sport)
Tạm dịch: - thực hiện một thử thách thể chất (ví dụ: học hoặc cải thiện một môn thể thao)
Câu 28 : (28) ...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
raise money: gây quỹ
A. lift (v): nhấc, nâng
B. increase (v): tăng
D. advance (v): phát triển, cải thiện
… (e.g. work with disabled or elderly people, or (28) raise money for a charity).
Tạm dịch: (ví dụ: làm việc với người tàn tật hoặc người già, hoặc gây quỹ cho tổ chức từ thiện).
Câu 29 : (29) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Vế sau có động từ chia tương lai gần => vế trước động từ chia hiện tại hoặc tương lai => loại C, D.
Trong câu không có dấu hiệu thời gian nào liên quan đến sự tiếp diễn của hành động => loại B.
They (29) decide what they are going to do, and write a plan.
Tạm dịch: Họ quyết định những gì họ sẽ làm và viết một kế hoạch.
Câu 30 : (30) .............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
from … to … : từ … đến …
in + thời gian: vào, trong …
during: trong suốt
between … and … : giữa khoảng …
It usually takes (30) between one and three years to finish an award.
Tạm dịch: Thường mất từ một đến ba năm để hoàn thành một giải thưởng.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Phan Bội Châu