Rewrite the following sentences, using the suggestions
Câu 36 : This room isn’t large enough for us to hold the meeting. This room _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc “too”
Giải thích:
too + adj + (for sb) + to-V: quá..để làm gì
This room isn’t large enough for us to hold the meeting.
(Phòng này không đủ rộng để chúng tôi tổ chức cuộc họp.)
Đáp án A: This room is too small for us to hold the meeting.
(Căn phòng này quá nhỏ cho chúng tôi tổ chức cuộc họp.)
Câu 37 : The test was so difficult that we couldn’t do it. The test was not ________________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu trúc “enough”
Giải thích:
adj + enough + (for sb) + to do sth: đủ ….để làm gì
The test was so difficult that we couldn’t do it.
(Bài kiểm tra khó đến nỗi chúng tôi không thể làm được.)
Đáp án B: The test was not easy enough for us to do.
(Bài kiểm tra không dễ cho chúng tôi làm.)
Câu 38 : It isn’t obligatory to submit my assignment today. (Use Modal verb with have to) I ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thuyết
Giải thích:
It isn’t obligatory to do sth: không bắt buọc làm gì
= don’t/doesn’t have to do sth: không cần phải làm gì
It isn’t obligatory to submit my assignment today.
(Tôi không bắt buộc phải nộp bài tập hôm nay.)
Đáp án C: I don’t have to submit my assignment today.
(Tôi không phải nộp bài tập của mình hôm nay.)
Câu 39 : The weather is still cold today but yesterday it was colder. The weather isn’t ______________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc so sánh
Giải thích:
Cấu trúc so sánh bằng: S + be + (not) + as/so + adj + as + S + be
The weather is still cold today but yesterday it was colder.
(Hôm nay trời vẫn lạnh nhưng hôm qua trời đã lạnh hơn.)
Đáp án D: The weather isn’t as cold today as it was yesterday.
(Thời tiết hôm nay không lạnh bằng hôm qua.)
Câu 40 : The examination wasn’t as difficult as we expected. (EASIER) The __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc so sánh
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn: S + V + adj-er + than + S + V
The examination wasn’t as difficult as we expected.
(Bài thi không khó như chúng tôi mong đợi.)
Đáp án B: The examination was eassier than we expected.
(Bài thi dễ hơn chúng tôi mong đợi.)
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Vĩnh Thắng