Choose the correct answer among A,B,C or D for each space or each question
Câu 30 : When I was a child, I used to ………… to the zoo with my father on Sundays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen I was a child, I used to go to the zoo with my father on Sundays.
Cấu trúc: used to + V nguyên mẫu
Dịch: Khi còn nhỏ, tôi thường cùng bố đi sở thú vào Chủ nhật.
Câu 31 : We haven’t seen each other …………………. a long time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe haven’t seen each other for a long time.
Cấu trúc: thì hiện tại hoàn thành (have/has + V-ed/V3)
For + khoảng thời gian
Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau trong một thời gian dài.
Câu 32 : If he studies harder, he ……………….pass the exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf he studies harder, he will pass the exam.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
Dịch: Nếu anh ấy học tập chăm chỉ hơn, anh ấy sẽ vượt qua kỳ thi.
Câu 33 : Mary will lose her job if she ………………….late again.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMary will lose her job if she is late again.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
Dịch: Mary sẽ mất việc nếu cô ấy lại đến muộn.
Câu 34 : I ………………. Peter in the street last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI met Peter in the street last night.
Dấu hiệu: last night
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V-ed/V2
Dịch: Tôi gặp Peter trên đường tối qua.
Câu 35 : John didn’t pass the exam,……………..made her parents sad.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiJohn didn’t pass the exam, which made her parents sad.
Dịch: John đã không vượt qua kỳ thi, điều này khiến cha mẹ cô buồn.
Câu 36 : Miss Lan Phuong enjoys ....................... with children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMiss Lan Phuong enjoys working with children.
Cấu trúc: enjoy + V-ing
Dịch: Cô Lan Phương thích thú khi làm việc với trẻ em.
Câu 37 : .......................... his illness, he managed to come to school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn spite of his illness, he managed to come to school.
In spite of: mặc dù
Dịch: Bất chấp bệnh tật, anh vẫn cố gắng đến trường.
Câu 38 : When I arrived, the train ………………..
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen I arrived, the train had left.
Dịch: Khi tôi đến, tàu đã rời bến.
Câu 39 : Look at the baby! I think he …………………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLook at the baby! I think he is going to fall.
Cấu trúc: be going to + V nguyên mẫu
Dịch: Hãy nhìn đứa bé! Tôi nghĩ anh ấy sắp gục ngã.
Câu 40 : He ……………………since 2000.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe has lived since 2000.
Dấu hiệu: since 2000
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V-ed/V3
Dịch: Cậu ấy đã sống từ năm 2000.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Phạm Ngũ Lão