Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, C or D
Câu 10 : You can use this ____ to stick these pieces of color paper to decorate your dollhouse.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Bạn có thể dùng ______ này để dán những tờ giấy màu và trang trí nhà búp bê của mình.
A. nail: móng tay
B. glue: keo dán
C. model: mô hình
D. picture: bức tranh
Đáp án B.
Câu 11 : When Tom was a teenager, his hobby ___________ horse riding.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích: Dấu hiệu: Vế đầu tiên chỉ thời gian chia thì quá khứ đơn “When Tom was …”; chủ ngữ: his hobby là danh từ số ít
Tạm dịch: Khi Tom còn là thiếu niên, sở thích của cậu ấy là cưỡi ngựa.
Đáp án was.
Câu 12 : Alice often does judo at 5 p.m. every day, but today she ___________ some homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một sự thay đổi trong thói quen.
Tạm dịch: Alice thường tập võ judo lúc 5 giờ chiều mỗi ngày, nhưng hôm nay cô ấy đang làm bài về nhà.
Đáp án is doing.
Câu 13 : Look at those students. They are picking _________ used bottles to help save the environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: Cụm “pick up sth”: nhặt cái gì
Tạm dịch: Nhìn những học sinh kia. Họ đang nhặt những chai lọ đã qua sử dụng để giúp bảo vệ môi trường.
Đáp án C.
Câu 14 : - What is tofu? - It’s a ___________ from soybeans.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: - Đậu phụ là gì? - Đó là một _____ từ đậu nành.
A. produce (v): sản xuất
B. product (n): sản phẩm
C. producer (n): nhà sản xuất
D. production (n): sự sản xuất
Đáp án B.
Câu 15 : Do you know that the sun always ___________ in the East?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
Dấu hiệu: “always”
Tạm dịch: Cậu biết rằng mặt trời luôn mọc ở đằng Đông không?
Đáp án rises.
Câu 16 : Look! Toby ___________ some fast food again!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói; Dấu hiệu: “Look!”
Tạm dịch: Nhìn kìa! Toby lại đang ăn đồ ăn nhanh nữa rồi!
Đáp án is having.
Câu 17 : Tom is having a lot of fast food! He needs to change his ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Tom đang ăn quá nhiều đồ ăn nhanh. Cậu ấy cần thay đổi ______ của mình.
A. hobby (n): sở thích
B. diet (n): chế độ ăn
C. condition (n): tình trạng
D. food (n): thức ăn
Đáp án B.
Câu 18 : When I was in Nha Trang last month, I ___________ some beautiful seashells.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích: Dấu hiệu: Vế đầu tiên chỉ thời gian chia thì quá khứ đơn “When I was …”; chủ ngữ “I” số ít
Tạm dịch: Tháng trước khi tôi vẫn đang ở Nha Trang, tôi đã sưu tập một vài vỏ sò đẹp.
Đáp án collected.
Câu 19 : Some hobbies can help students learn to be ___________ with their work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Một số thú vui có thể giúp học sinh học cách _____ với công việc của mình.
A. patient (adj): kiên nhẫn
B. popular (adj): phổ biến
C. valuable (adj): quý giá
D. kind (adj): tốt bụng
Đáp án A.
Câu 20 : When children take care of their pets, they learn how to take on ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Khi trẻ em chăm sóc thú cưng, các em học cách gánh vác ______.
A. happiness (n): hạnh phúc
B. maturity (n): sự trưởng thành
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. interest (n): niềm đam mê
Đáp án C.
Câu 21 : Someone ___________ away a pile of rubbish on the pavement yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích: Dấu hiệu: “yesterday”: ngày hôm qua
Tạm dịch: Ai đó đã vứt một đống rác ở vỉa hè vào ngày hôm qua.
Đáp án threw.
Câu 22 : I ______________ now because I feel very tired.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
Tạm dịch: Tôi đang không học bài vì tôi cảm thấy mệt mỏi.
Loại D vì sai về nghĩa
Loại A, B vì chủ ngữ "I" không đi với động từ to be là "is"
Đáp án am not studying.
Câu 23 : Trung never ___________ TV before finishing all his homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một thói quen; Dấu hiệu: “never”
Tạm dịch: Trung không bao giờ xem ti-vi trước khi hoàn thiện hết bài tập về nhà.
Đáp án watches.
Câu 24 : ___________ Jenny ___________ in the local hospital last summer?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích: Dấu hiệu: “last summer”: mùa hè năm ngoái
Tạm dịch: Jenny có từng làm tình nguyện viên ở bệnh viện địa phương vào mùa hè năm ngoái không?
Loại C và D vì thì quá khứ đơn không dùng trợ động từ do, does trong câu nghi vấn
Loại B vì trong câu có trợ động từ did thì động từ chính chia ở dạng nguyên mẫu
Đáp án Did - volunteer.
Câu 25 : - Look at you! Why _______ you ______ (pick) up litter? - To save the environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói; Dấu hiệu: “Look at you!”
Tạm dịch: Nhìn cậu kìa! Sao cậu lại đang nhặt rác rồi?
Đáp án are - picking.
Câu 26 : My parents normally __________ breakfast at 7:00 a.m.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy parents normally eat breakfast at 7:00 a.m.
Dấu hiệu: normally ... at 7:00 a.m.
"My parents" - chủ ngữ số nhiều nên ta dùng động từ nguyên mẫu trong thì hiện tại đơn.
Đáp án A
Câu 27 : My life is so boring -- I just ________ TV every night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy life is so boring -- I just watch TV every night.
Dấu hiệu: every night
Chủ ngữ "I" chia với động từ ở dạng nguyên mẫu
Đáp án A
Câu 28 : Rohan __________ card games last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRohan played card games last night.
Dấu hiệu: last night
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V-ed/V2
Đáp án D
Câu 29 : She want _________ a singer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShe want to be a singer.
Cấu trúc: want + to V nguyên mẫu: muốn làm gì
Dịch: Cô ấy muốn trở thành một ca sĩ.
Đáp án C
Câu 30 : They ______ to bed at 9.00 p.m.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThey don't go to bed at 9.00 p.m.
Cấu trúc phủ định thì hiện tại đơn: S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
Dịch: Họ không đi ngủ lúc 9 giờ tối.
Đáp án B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Tân Phong