Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THPT Long Hòa
-
Câu 1:
Chọn ý đúng khi nói về Công nghệ vật liệu nano?
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Công nghệ in 3D?
A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.
-
Câu 3:
Xác định: Người ta in 3D từ vật liệu nào sau đây?
A. Chất dẻo
B. Kim loại
C. Thủy tinh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Xác định: Công nghệ internet vạn vật?
A. Kết nối các máy, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác, cho phép chúng có thể trao đổi thông tin với nhau trên nền tẳng mạng internet.
B. Là công nghệ tạo cho robot khả năng tư duy như con người.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Sợi cacbon nano...
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
-
Câu 6:
Vật liệu Graphene:
A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.
-
Câu 7:
Xác định đâu là ứng dụng của công nghệ vật liệu nano?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Đâu là ứng dụng của công nghệ năng lượng tái tạo?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Cho biết: Có mấy tiêu chí trong đánh giá công nghệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Đâu là tiêu chí thứ hai trong đánh giá công nghệ?
A. Hiệu quả
B. Độ tin cậy
C. Tính kinh tế
D. Môi trường
-
Câu 11:
Xác định: Tiêu chí thứ tư trong đánh giá công nghệ là?
A. Hiệu quả
B. Độ tin cậy
C. Tính kinh tế
D. Môi trường
-
Câu 12:
Xác định: Tiêu chí độ bền thể hiện ở?
A. Tuổi thọ sản phẩm
B. Kiểu dáng sản phẩm
C. Ô nhiễm không khí
D. Khả năng bảo trì sản phẩm
-
Câu 13:
Xác định: Có mấy tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 14:
Xác định: Khổ giấy nào sau đây có kích thước nhỏ nhất?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
-
Câu 15:
Xác định: Nét vẽ nào thể hiện đường bao thấy?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét lượng sóng
D. Nét đứt mảnh
-
Câu 16:
Cho biết: Nét vẽ nào thể hiện đường kích thước?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét lượng sóng
D. Nét đứt mảnh
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Có mấy loại tỉ lệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Hãy xác định ý đúng: Đơn vị đo kích thước dài là?
A. cm
B. dm
C. mm
D. m
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Thành phần của kích thước là gì?
A. Đường gióng
B. Đường kích thước
C. Chữ số kích thước
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Kí hiệu tỉ lệ thu nhỏ?
A. X : 1
B. 1 : 1
C. 1 : X
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Xác định: Với phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng nhìn theo hướng nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
-
Câu 22:
Xác định: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí hình chiếu đứng?
A. Nằm phía trên hình chiếu bằng
B. Nằm phía dưới hình chiếu bằng
C. Nằm bên phải hình chiếu cạnh
D. Nằm bên trái hình chiếu bằng
-
Câu 23:
Xác định: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí hình chiếu bằng?
A. Nằm phía trên hình chiếu đứng
B. Nằm phía dưới hình chiếu đứng
C. Nằm bên phải hình chiếu đứng
D. Nằm bên trái hình chiếu đứng
-
Câu 24:
Xác định: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Xác định: Lượng O2 trong đất như thế nào so với trong khí quyển?
A. Ít hơn
B. Nhiều hơn
C. Như nhau
D. Không xác định
-
Câu 26:
Cho biết: Không khí trong đất cung cấp O2 cho:
A. Rễ cây
B. Hệ sinh vật đất hô hấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Quá trình cố định đạm trong đất
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Không khí trong đất cung cấp N2 cho?
A. Rễ cây
B. Hệ sinh vật đất hô hấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Quá trình cố định đạm trong đất
-
Câu 28:
Xác định: Tính chất của đất trồng được chia làm mấy nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Xác định: Đất trồng có nhóm tính chất nào sau đây?
A. Nhóm tính chất lí học
B. Nhóm tính chất hóa học
C. Nhóm tính chất sinh học
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Xác định: Nhóm tính chất lí học của đất là?
A. Thành phần cơ giới của đất
B. Phản ứng dung dịch đất
C. Hoạt động của vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Xác định: Đâu là biện pháp giúp bảo vệ đất trồng?
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủy lợi
C. Biện pháp bón phân
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Xác định: Biện pháp đầu tiên cải tạo đất xám bạc màu là?
A. Làm đất
B. Thủy lợi
C. Bón phân
D. Bố trí cơ cấu cây trồng hợp lí
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Biện pháp thứ hai cải tạo đất xám bạc màu là?
A. Làm đất
B. Thủy lợi
C. Bón phân
D. Bố trí cơ cấu cây trồng hợp lí
-
Câu 34:
Xác định: Biện pháp thứ ba cải tạo đất xám bạc màu là?
A. Làm đất
B. Thủy lợi
C. Bón phân
D. Bố trí cơ cấu cây trồng hợp lí
-
Câu 35:
Xác định: Giá thể có loại nào sau đây?
A. Giá thể hữu cơ
B. Giá thể vô cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 36:
Xác định: Giá thể vô cơ có nguồn gốc từ đâu?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Đá, cát, sỏi
-
Câu 37:
Cho biết: Đâu là giá thể hữu cơ?
A. Rêu than bùn
B. Đá trân châu Perlite
C. Đá Vermiculite
D. Sỏi nhẹ Keramzit
-
Câu 38:
Hãy xác định: Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây?
A. Công nghệ sản xuất viên nén sơ dừa.
B. Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Bước thứ hai của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là?
A. Dừa nguyên liệu
B. Tách vỏ dừa
C. Tách mụn dừa thô
D. Xử lí tannin, lignin
-
Câu 40:
Hãy xác định: Bước thứ 5 của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là?
A. Xử lí tannin, lignin
B. Ủ
C. Ép viên
D. Thành phẩm