Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 Cánh Diều năm 2023-2024
Trường THPT Hà Huy Tập
-
Câu 1:
Loại máy móc nào sau đây có thể thay thế trâu trong canh tác
A. Máy cày
B. Máy xúc
C. Máy tuốt lúa
D. Máy bơm
-
Câu 2:
Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng những …nhằm …, tăng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi
A. công nghệ hiện đại – giảm giời gian chăn nuôi
B. công nghệ hiện đại – nâng cao năng suất
C. kinh nghiệm chăn nuôi – giảm sức lao động
D. thành tựu kĩ thuật – tăng số lượng
-
Câu 3:
Có bao nhiêu yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi?
A. 3
B. 4
C. 8
D. 7
-
Câu 4:
Triển vọng của ngành chăn nuôi là
A. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế
B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững
C. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ
D. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
-
Câu 5:
Có mấy vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 6:
Sản phẩm chăn nuôi nào dưới đây không được dùng làm thực phẩm.
A. Sữa
B. Thịt
C. Lông
D. Trứng
-
Câu 7:
Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi ?
A. Quạt điện trong chuồng gà.
B. Các cảm biến trong chuồng lợn
C. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò
D. Thiêt bị cảm biến đeo cổ cho bò
-
Câu 8:
Những công nghệ nào sau đây thuộc về công nghệ xử lý chất thải trong chăn nuôi
A. Nước thải: xử lý bằng phương pháp lý - sinh - hóa kết hợp
B. Chất thải rắn: ủ phân, ủ compost, sơ chế phân, sử dụng máy ép phân
C. Khí thải, nhất là mùi hôi được các trang trại giảm thiểu bằng sử dụng chế phẩm sinh học, trồng cây xanh quanh trại…
D. A, B và C đều đúng.
-
Câu 9:
Ưu điểm của việc ứng dụng máy móc, công nghệ cao vào chăn nuôi so với chăn nuôi truyền thống là? Chọn đáp án sai.
A. tăng năng suất, giảm sức lao động
B. giảm nhân công
C. cần nhân công có trình độ cao
D. giúp quản lý và chăm sóc vật nuôi hiệu quả hơn
-
Câu 10:
Đâu là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?
A. Chuồng nuôi thông minh
B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi
D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi
-
Câu 11:
Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống
Mô hình chăn nuôi hiện đại được chia làm 2 loại: … và …
A. chăn nuôi bền vững – chăn nuôi thông minh
B. chăn nuôi kinh tế - chăn nuôi tiết kiệm
C. chăn nuôi thông minh – chăn nuôi hợp lý
D. chăn nuôi xanh sạch – chăn nuôi song song với bảo vệ môi trường.
-
Câu 12:
Tại sao công nghệ số có thể giúp nâng cao tính minh bạch chuỗi cung ứng?
A. sử dụng công nghệ cao blockchain giúp thuận tiện cho việc truy xuất nguồn gốc.
B. khách hàng chỉ chần quét mã QR sẽ ra toàn bộ thông tin của sản phẩm
C. Cơ quan quản lý dễ dàng truy xuất nguồn gốc những sản phẩm kém chất lượng, có nguồn gốc không rõ ràng và thu hồi nó trước khi nó tới tay khách hàng
D. cả ba ý trên đều đúng
-
Câu 13:
Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải?
A. ép tách phân
B. biogas
C. ủ phân
D. robot dọn vệ sinh
-
Câu 14:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 15:
Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
A. sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
B. Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi
C. tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả
D. sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành
-
Câu 16:
Trong tương lai, xu hướng phát triển ngành chăn nuôi của Việt Nam và trên thế giới là?
A. Tập trung vào chất lượng và an toàn thực phẩm
B. Đa dạng hóa sản phẩm và giá trị gia tăng
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 17:
Căn cứ vào đặc tính sinh học, vật nuôi được phân loại dựa vào mấy căn cứ ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Trâu , bò , dê, cừu, lợn là vật nuôi được sếp vào nhóm nào?
A. Côn trùng
B. Thú cưng
C. gia cầm
D. Gia súc
-
Câu 19:
Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi
A. Kích thước
B. Nguồn gốc
C. giới tính
D. khối lượng
-
Câu 20:
Nhóm động vật nào dưới đây là động vật hoang dã
A. sư tử, hổ, báo
B. chó, mèo, trâu
C. bò, lợn , gà
D. vịt , ngan, ngỗng
-
Câu 21:
Căn cứ vào nguồn gốc, vật nuôi được chia thành ?
A. vật nuôi địa phương và vật nuôi ngoại nhập
B. vật nuôi ngoại nhập và vật nuôi bản địa
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 22:
Vật nuôi chuyên dụng là gì ?
A. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm
B. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng
C. Những vật nuôi có năng suất cao về một loại sản phẩm nhất định
D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo
-
Câu 23:
Vật nuôi kiêm dụng là gì?
A. Những vật nuôi có năng suất cao về một loại sản phẩm nhất định
B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm
C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng
D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo
-
Câu 24:
Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là ?
A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBB,
B. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire
D. Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
-
Câu 25:
Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi kiêm dụng là ?
A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBB,
B. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire
D. Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
-
Câu 26:
Nguồn gốc của các loại vật nuôi hiện nay là?
A. động vật hoang dã được con người thuần hóa
B. có sẵn trong tự nhiên
C. do con người nghiên cứu tạo ra bằng công nghệ
D. đáp án khác
-
Câu 27:
Căn cứ nào sau đây không là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi
A. Nguồn gốc
B. Mục đích sử dụng
C. đặc điểm hình thái
D. đặc tính sinh vật học
-
Câu 28:
Có mấy căn cứ để phân loại vật nuôi ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Trong các ý sau, đâu không là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp?
A. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tự nhiên sẵn có
B. khó kiểm soát dịch bệnh
C. Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp
D. Thân thiện hơn với vật nuôi so với chăn nuôi công nghiệp
-
Câu 30:
Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta là ?
A. chăn thả tự do
B. chăn nuôi công nghiệp
C. chăn nuôi bán công nghiệp
D. tất các đáp án trên
-
Câu 31:
Những ưu điểm của chăn nuôi bán công nghiệp là ?
A. Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp.
B. Thân thiện hơn với vật nuôi so với chăn nuôi công nghiệp
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
-
Câu 32:
Hạn chế của chăn thả tự do là gì ?
A. mức đầu tư thấp
B. tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
C. năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp
D. Ít gây ô nhiễm môi trường
-
Câu 33:
Vì sao phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn ở nước ta?
A. vì ở nông thôn còn nghèo, chưa có điều kiện đầu tư trang thiết bị hiện đại
B. vì nhà nước không khuyến khích, không hỗ trợ
C. vì không có đầu tư từ nước ngoài.
D. Vì nó có nhiều ưu điểm phù hợp với các hộ gia đình ở nông thôn
-
Câu 34:
Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp?
A. Trang thiết bị , kĩ thuật chăn nuôi hiện đại
B. Năng suất cao, hiệu quả kinh tế cao.
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn
D. Tận dụng nguồn thức ăn và phụ phẩm nông nghiệp
-
Câu 35:
Chăn nuôi công nghiệp là gì ?
A. phương thức chăn nuôi mật độ thấp, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín
B. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi nhỏ và theo một quy trình không khép kín
C. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín
D. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ thấp, số lượng vật nuôi ít và theo một quy trình khép kín
-
Câu 36:
Trong những ý sau, đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp
A. Vật nuôi được nhốt trong chuồng kết hợp với sân vườn
B. Mức đầu tư cao
C. Năng suất nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao
D. Kiểm soát tốt dịch bệnh
-
Câu 37:
Nhà Ông Năm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chăn nuôi của ông Năm đó là?
A. chăn nuôi công nghiệp
B. chăn thả tự do
C. chăn nuôi bán công nghiệp
D. đáp án khác
-
Câu 38:
nhà Ông Sáu ở nông thôn, ông có một đàn gà 20 con, em hãy đề xuất một phương thức chăn nuôi để ông Sáu nuôi gà hiệu quả.
A. chăn nuôi công nghiệp
B. chăn nuôi bán công nghiệp
C. A và B đều phù hợp
D. Chăn thả tự do
-
Câu 39:
Khái niệm chăn thả tự do là gì?
A. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại trong một khu vực nhất định, tự kiếm thức ăn.
B. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được nhốt trong chuồng, được cung cấp thức ăn
C. là phương thức chăn nuôi hiện đại mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
D. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
-
Câu 40:
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chăn thả tự do?
A. Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
B. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.
C. Mức đầu tư cao
D. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn.