Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 Cánh diều năm 2023-2024
Trường THPT Lê Quý Đôn
-
Câu 1:
Quy trình chăn nuôi lợn nái được chia thành giai đoạn nào sau đây?
A. Nái mang thai
B. Nái đẻ
C. Nái nuôi con
D. Nái mang thai, nái đẻ, nái nuôi con
-
Câu 2:
Mô hình chăn nuôi lợn công nghệ cao có đặc điểm là:
A. Chuồng nuôi hiện đại
B. Hệ thống cung cấp thức ăn tự động
C. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống cung cấp thức ăn tự động
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao có đặc điểm là:
A. Chuồng nuôi hiện đại
B. Hệ thống vắt sữa tự động
C. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống vắt sữa tự động
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Nhiệt độ duy trì trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao là bao nhiêu?
A. 23oC
B. 27oC
C. 23 – 27oC
D. 30oC
-
Câu 5:
Bước 4 của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc
B. Quản lí dịch bệnh
C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường
D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ
-
Câu 6:
Yêu cầu về địa điểm chăn nuôi trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:
A. Yên tĩnh
B. Xa khu dân cư
C. Không gây ô nhiễm khu dân cư.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu số lần kiểm tra nội bộ trong 1 năm là:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
-
Câu 8:
Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 9:
Giai đoạn 2 của quy trình chế biến phô mai là:
A. Giai đoạn đông tụ
B. Giai đoạn khử nước, tách whey và ép sữa đông
C. Giai đoạn muối phô mai
D. Giai đoạn ủ chín
-
Câu 10:
Đâu là công nghệ chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Công nghệ lên men lactic
B. Công nghệ khử nước
C. Công nghệ bảo quản áp suất cao nhiệt lạnh
D. Công nghệ lên men lactic, công nghệ khử nước
-
Câu 11:
Chăn nuôi tạo ra bao nhiêu phần trăm tổng lượng N2O?
A. 65%
B. 37%
C. 64%
D. 70%
-
Câu 12:
Trong chăn nuôi có loại chất thải nào?
A. Chất thải rắn
B. Chất thải lỏng
C. Chất thải khí
D. Chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí
-
Câu 13:
Đâu là biện pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi?
A. Công nghệ biogas
B. Ủ phân
C. Sử dụng chế phẩm sinh học
D. Công nghệ biogas, ủ phân, sử dụng chế phẩm sinh học
-
Câu 14:
Nhược điểm của sử dụng công nghệ biogas là:
A. Không có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường
B. Cần diện tích lớn
C. Đầu tư ban đầu cao
D. Cần diện tích lớn và đầu tư ban đầu cao
-
Câu 15:
Có mấy phương pháp ủ phân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Đặc điểm của biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi làm thức ăn cho động vật khác là:
A. Chi phí cao
B. Hiệu quả thấp
C. Thân thiện với môi trường
D. Chi phí cao, hiệu quả thấp, thân thiện với môi trường.
-
Câu 17:
Nguồn kháng nguyên sử dụng để sản xuất vaccine bằng công nghệ mới không thể là
A. nucleic acid.
B. các đoạn gene.
C. protein của mầm bệnh.
D. vi sinh vật hoàn chỉnh.
-
Câu 18:
Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?
A. Công nghệ AI.
B. Công nghệ HyperFrame.
C. Công nghệ cơ khí tự động hoá.
D. Công nghệ chuồng nuôi tự động.
-
Câu 19:
Nguy cơ phát sinh bệnh cũng như hiệu quả trong kiểm soát bệnh không có liên quan đến yếu tố nào sau đây?
A. Chi phí đầu tư nguyên vật liệu.
B. Con giống.
C. Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc.
D. Yếu tố môi trường.
-
Câu 20:
Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?
A. 18%.
B. 35%.
C. 52%.
D. 76%.
-
Câu 21:
Thời gian bảo quản của thịt đông lạnh là
A. 15 – 30 ngày.
B. 1 – 2 tháng.
C. 2 – 6 tháng.
D. 6 – 18 tháng.
-
Câu 22:
Bệnh kí sinh trùng phổ biến, xảy ra quanh năm, nhất là ở lợn nuôi thả rông và ăn rau bèo thuỷ sinh tươi sống là bệnh gì?
A. Bệnh dịch tả lợn hiện đại.
B. Bệnh mở dấu lợn.
C. Bệnh giun đũa lợn.
D. Bệnh phân trắng lợn con.
-
Câu 23:
Công nghệ khử nước được ứng dụng cho bảo quản
A. sản phẩm sữa.
B. các loại thịt gà.
C. các loại thịt lợn.
D. sản phẩm lòng trứng.
-
Câu 24:
Ở mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao, gà được nuôi tập trung trong
A. chuồng hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh.
B. chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến.
C. chuồng hở có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát.
D. chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát.
-
Câu 25:
Mầm bệnh của bệnh tụ huyết trùng trâu bò là
A. vi khuẩn Gram dương Pasteurella.
B. vi khuẩn Gram dương Peptidoglycan.
C. vi khuẩn Gram âm Pasteurella.
D. vi khuẩn Gram âm Peptidoglycan.
-
Câu 26:
Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu
A. chuồng kín hai dãy.
B. chuồng hở có một hoặc hai dãy.
C. chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở có một hoặc hai dãy.
D. phối kết hợp cả chuồng kín hai dãy và chuồng hở một dãy.
-
Câu 27:
Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng là bao nhiêu?
A. 0.3 – 0.6 %.
B. 1.3 – 1.6 %.
C. 3.3 – 3.6 %.
D. 3 – 6 %.
-
Câu 28:
Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với
A. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.
B. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.
C. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.
D. nhu cầu thị trường, ý kiến phản hồi của các khách hàng.
-
Câu 29:
Biện pháp cần thực hiện trong quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh gia cầm để đảm bảo bảo vệ môi trường
A. nuôi dưỡng đúng cách.
B. đảm bảo vệ sinh chuồng trại.
C. dùng bảo hộ lao động đầy đủ.
D. không sử dụng sản phẩm gia cầm chưa nấu chín kĩ.
-
Câu 30:
Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
-
Câu 31:
Độ ẩm kho 70 – 80% là yêu cầu bảo quản của loại sản phẩm nào?
A. Thịt đông lạnh.
B. Trứng gà tươi.
C. Trứng gà đã qua chế biến.
D. Sữa tươi thanh trùng.
-
Câu 32:
Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?
A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.
B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.
-
Câu 33:
Câu nào sau đây không đúng về bước úm gà con trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?
A. Gà con 1 ngày tuổi sẽ được úm trong quây. Thời gian úm dao động 14 – 28 ngày.
B. Nhiệt độ quây úm cho gà 1 – 7 ngày tuổi là 28 – 30°C, sau đó tăng lên 30 – 31°C ở tuần 2, 31 – 32 °C ở tuần 3, 32 – 34°C ở tuần 4.
C. Thức ăn cho gà úm: hàm lượng protein 21% cho gà 1 – 14 ngày tuổi, 19 % cho gà 15 – 28 ngày tuổi.
D. Cho gà ăn 4 – 6 lần/ngày đêm. Nước cho uống tự do.
-
Câu 34:
Câu nào sau đây không đúng về việc ủ phân hữu cơ bằng chế phẩm sinh học?
A. Sử dụng chế phẩm sinh học xử lí chất thải chăn nuôi làm phân hữu cơ vi sinh là một phương pháp cổ xưa, mặc dù hiện nay ít dùng nhưng vẫn rất hiệu quả.
B. Chế phẩm sinh học sẽ giúp phân giải nhanh chất thải thành phân hữu cơ, cung cấp dinh dưỡng cho cây và cải tạo đất.
C. Phân sau khi ủ có thể sử dụng để sản xuất phân vi sinh, phân hữu cơ khoáng,...
D. Sử dụng chế phẩm sinh học giúp tăng cường hệ vi sinh vật có ích trong đất, đồng thời các vi sinh vật trong chế phẩm còn giúp phòng một số bệnh do nấm, tuyến trùng, gây hại cho cây trồng.
-
Câu 35:
Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng gì?
A. Giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.
B. Giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương.
C. Giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng.
D. Giúp trang trại dễ dàng mở rộng quy mô, phát triển ngành chăn nuôi.
-
Câu 36:
Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm
A. thịt mát.
B. thịt tái.
C. sữa tươi nguyên liệu.
D. sữa tươi thanh trùng.
-
Câu 37:
Câu nào sau đây không đúng?
A. Chăn nuôi tạo ra 65% tổng lượng N2O do hoạt động con người tạo nên.
B. Chăn nuôi tạo ra 37% tổng lượng CH4 do hoạt động con người tạo nên.
C. Chăn nuôi tạo ra 64% tổng lượng CH3 do hoạt động con người tạo nên.
D. Chăn nuôi tạo ra 45% tổng lượng CO2 do hoạt động con người tạo nên.
-
Câu 38:
Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động / mục đích sử dụng của hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn?
A. Thức ăn được bảo quản trong silo. Các silo được kết nối với hệ thống cân điện tử để giám sát lượng thức ăn cấp vào và lấy ra hằng ngày cũng như lượng thức ăn tồn trong silo.
B. Thức ăn từ máng thức ăn theo hệ thống đường truyền vật tải, xích tải đến hộp định lượng silo ở cuối đường truyền. Hộp nhận silo được gắn cảm biến, giúp định lượng thức ăn cho lợn theo hạn mức cài đặt.
C. Thức ăn được cấp từ hộp định lượng xuống máng ăn.
D. Hệ thống này sử dụng cho thức ăn khô, dạng viên và dạng bột.
-
Câu 39:
Phương thức quản lí "cùng vào - cùng ra" theo thứ tự ưu tiên nào sau đây?
A. cả khu → từng chuồng → từng dãy chuồng → từng ô.
B. từng ô → từng chuồng → từng dãy chuồng → cả khu.
C. cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô.
D. từng ô → từng dãy chuồng → từng chuồng → cả khu.
-
Câu 40:
Ủ phân compost là
A. quá trình chuyển đổi các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi thành phân bón hữu cơ sử dụng trong trồng trọt.
B. quá trình chuyển đổi các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi thành phân bón vô cơ sử dụng trong trồng trọt.
C. quá trình chuyển đổi các chất thải vô cơ trong chăn nuôi thành phân bón hữu cơ sử dụng trong trồng trọt.
D. quá trình chuyển đổi các chất thải vô cơ trong chăn nuôi thành phân bón vô cơ sử dụng trong trồng trọt.