Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Qúy Đôn
-
Câu 1:
“1:1” là kí hiệu của tỉ lệ gì?
A. Tỉ lệ phóng to
B. Tỉ lệ nguyên hình
C. Tỉ lệ thu nhỏ
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có đặc điểm ra sao?
A. p = r = 1, q= 0,5
B. X'O'Z' = X'O'Y' = Y'O'Z' =120o
C. X'O'Z' = 90o
D. X'O'Y' = Y'O'Z' =135o
-
Câu 3:
Với phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trên xuống ta thu được loại hình chiếu gì?
A. Hình chiếu tùy ý.
B. Hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu bằng.
D. Hình chiếu cạnh.
-
Câu 4:
Phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước ta thu được hình chiếu gì?
A. Hình chiếu bằng.
B. Hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu tùy ý.
-
Câu 5:
Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn yếu tố gì?
A. Hình dạng bên trong của vật thể.
B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
C. Vật thể đối xứng.
D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
-
Câu 6:
Quá trình thiết kế thường trải qua mấy giai đoạn chính sau đây?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 7:
Mặt cắt rời được vẽ ở vị trí nào so với hình chiếu tương ứng?
A. Ngay lên hình chiếu.
B. Bên ngoài hình chiếu.
C. Bên phải hình chiếu.
D. Bên trái hình chiếu.
-
Câu 8:
Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn yếu tố nào?
A. Hình dạng bên trong của vật thể.
B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
C. Vật thể đối xứng.
D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
-
Câu 9:
Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn yếu tố nào?
A. Hình dạng bên trong của vật thể.
B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
C. Vật thể đối xứng.
D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
-
Câu 10:
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng ra sao?
A. p = r = 1; q = 0,5
B. p = q = 1; r = 0,5
C. p = q = r = 1
D. p = q = r = 0,5
-
Câu 11:
Bản vẽ nhà thì cốt 0,00 được tính từ đâu?
A. Mặt trên của sàn cao nhất.
B. Mặt trên của nền nhà
C. Mặt dưới của nền nhà
D. Đáy móng nhà
-
Câu 12:
Mặt cắt nào dưới đây được vẽ ngay trên hình chiếu?
A. Toàn bộ.
B. Một nữa.
C. Chập.
D. Rời.
-
Câu 13:
Lập bản vẽ chi tiết cần thực hiện bao nhiêu bước?
A. 6 bước.
B. 5 bước.
C. 4 bước.
D. 3 bước.
-
Câu 14:
Bản vẽ nhà thể hiện các yếu tố nào?
A. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của ngôi nhà
B. Kích thước của 1 ngôi nhà.
C. Hình dạng của một ngôi nhà.
D. Các yêu cầu kĩ thuật của ngôi nhà
-
Câu 15:
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có góc trục đo bao nhiêu độ?
A. X'O'Z' = 900 , X'O'Y' = Y'O'Z' = 1350
B. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 1200
C. X'O'Z' = 1350 , Y'O'Z' = X'O'Z' = 900
D. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 1350
-
Câu 16:
Hình chiếu trục đo xiên góc cân có góc trục đo là bao nhiêu độ?
A. X'O'Z' =1350, X'O'Z' = Y'O'Z' = 900
B. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 900
C. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 1200
D. X'O'Z' = 900 , X'O'Y' = Y'O'Z' = 1350
-
Câu 17:
Bản vẽ mặt bằng tổng thể luôn có mũi tên chỉ hướng Bắc nhằm mục đích gì?
A. Xác định vị trí công trình.
B. Xác định chiều dài công trình.
C. Xác định hướng của công trình.
D. Xác định độ cao công trình.
-
Câu 18:
Nêu công dụng của bản vẽ chi tiết nào?
A. Để biểu diễn vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.
B. Để biểu diễn hình dạng chi tiết.
C. Để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
D. Để lắp ráp các chi tiết.
-
Câu 19:
Để thể hiện bề dày của thép chữ V ta thường dùng mặt cắt nào?
A. Mặt cắt rời.
B. Hình cắt cục bộ
C. Mặt cắt chập
D. Hình cắt toàn bộ.
-
Câu 20:
Vẽ hình chiếu trục đo theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 21:
ình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?
A. Song song
B. Vuông góc
C. Xuyên tâm
D. Bất kì
-
Câu 22:
Hình chiếu trục đo xiên góc cân có đặc điểm ra sao?
A. P = r = q = 1
B. P = r = 0,5, q = 1
C. P = r ≠ q
D. P = r = 1, q = 0,5
-
Câu 23:
Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu nào?
A. Song song
B. Vuông góc
C. Xuyên tâm
D. Bất kì
-
Câu 24:
Hình chiếu nào dưới đây thuộc hình chiếu phối cảnh?
A. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ
B. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ
C. Hình chiếu trục đo
D. Cả A và B
-
Câu 25:
Đường gióng vẽ bằng nétgì?
A. Nét đứt mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét liền mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
-
Câu 26:
Để lập bản vẽ chi tiết cần thực hiện bao nhiêu bước?
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
-
Câu 27:
Chiều rộng của nét chữ thường lấy bằng bao nhiêu?
A. 4/10 h
B. 1/10 h
C. 2/10 h
D. 3/10 h
-
Câu 28:
Có mấy khổ giấy chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Trên mỗi bản vẽ trình bày những gì?
A. Khung bản vẽ và khung tên.
B. Khung bản vẽ hoặc khung tên.
C. Khung bản vẽ.
D. Khung tên.
-
Câu 30:
Từ khổ giấy A3 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A4 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả A và C đều đúng.
-
Câu 31:
Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 32:
Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?
A. 8 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần
D. 16 lần
-
Câu 33:
Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?
A. 4 lần
B. 8 lần
C. 6 lần
D. 16 lần
-
Câu 34:
Hình cắt thể hiện yếu tố gì?
A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
-
Câu 35:
Mặt đứng thể hiện yếu tố gì?
A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
-
Câu 36:
Mặt bằng thể hiện yếu tố gì?
A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
-
Câu 37:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác