Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020
Trường THCS Rạng Đông
-
Câu 1:
Bản vẽ nhà là:
A. Bản vẽ xây dựng
B. Bản vẽ cơ khí
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 2:
Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên:
A. Mặt phẳng chiếu đứng
B. Mặt phẳng chiếu cạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Mặt cắt biểu diễn theo chiều cao về:
A. Các bộ phận ngôi nhà
B. Kích thước ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Kích thước cần đọc ở bản vẽ nhà có:
A. Kích thước chung
B. Kích thước từng bộ phận
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 6:
Trong giao tiếp, con người dùng các phương tiện thông tin khác nhau để:
A. Diễn đạt tư tưởng
B. Diễn đạt tình cảm
C. Truyền đạt thông tin cho nhau
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu dược thông tin như:
A. Kích thước sản phẩm
B. Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:
A. Nông nghiệp
B. Quân sự
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Học vẽ kĩ thuật để:
A. Ứng dụng vào sản xuất
B. Ứng dụng vào đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:
A. 0,1 mm
B. 0,2 mm
C. 0,25 mm
D. 2,5 mm
-
Câu 11:
Chương trình Công nghệ 8 giới thiệu mấy loại khổ giấy?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 12:
Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn hình lăng trụ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật quan trọng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc hình biểu diễn cần đọc nội dung:
A. Tên gọi hình chiếu
B. Vị trí hình cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Hãy cho biết có loại ren nào?
A. Ren trục
B. Ren lỗ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Đối với ren ngoài, đường chân ren được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Đối với ren trong, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Đối với ren trong, đường đỉnh ren được bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Ren hệ mét kí hiệu:
A. M
B. Tr
C. Sq
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Ren có hướng xoắn trái thì kí hiệu:
A. LH
B. Không ghi
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Hình biểu diễn của bản vẽ lắp gồm:
A. Hình chiếu
B. Hình cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Để xác định vị trí của hai chi tiết trên bản vẽ thì:
A. Các chi tiết phải được tô cùng màu
B. Mỗi chi tiết được tô một màu
C. Không căn cứ màu
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Ở bản vẽ xây dựng, mặt bằng:
A. Là hình cắt bằng của ngôi nhà
B. Là hình cắt đứng của ngôi nhà
C. Là hình cắt bất kì của ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng:
A. Tay
B. Dụng cụ vẽ
C. Sự trợ giúp của máy tính điện tử
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng:
A. Các máy móc
B. Các thiết bị
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 26:
Một chiếc máy hay sản phẩm:
A. Chỉ có một chi tiết
B. Chỉ có hai chi tiết
C. Có nhiều chi tiết
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
“Các chi tiết có chức năng......... lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. Điền vào chỗ trống:
A. Giống nhau
B. Tương tự nhau
C. Khác nhau
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Vòng chân ren được vẽ:
A. Cả vòng
B. 1/2 vòng
C. 3/4 vòng
D. 1/4 vòng
-
Câu 29:
Tên gọi khác của ren ngoài là:
A. Ren lỗ
B. Ren trục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Tên gọi khác của ren trong là:
A. Ren lỗ
B. Ren trục
C. Đỉnh ren
D. Chân ren