Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Văn Linh
-
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG khi nói về vận chuyển thụ động?
A. Vận chuyển thụ động không phụ thuộc nồng độ
B. Vận chuyển thụ động không tiêu tốn năng lượng
C. Vận chuyển thụ động không sử dụng các kênh protein trên màng tế bào
D. Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào tính tan của các chất
-
Câu 2:
Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào?
A. Hòa tan trong dung môi
B. Thể rắn
C. Thể thăng hoa
D. Thể khí
-
Câu 3:
Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ đặc điểm gì?
A. Trực tiếp qua màng tế bào mà không cần kênh và ATP
B. Kênh protein và tiêu tốn ATP
C. Sự khuếch tán của các ion qua màng
D. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
-
Câu 4:
Các chất tan trong lipit được vận chuyển vào trong tế bào qua đặc điểm gì?
A. Kênh protein đặc biệt
B. Các lỗ trên màng
C. Lớp kép photpholipit
D. Kênh protein xuyên màng
-
Câu 5:
Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào dễ dàng đi qua màng tế bào nhất?
A. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ
B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn
C. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ
D. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn
-
Câu 6:
Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức nào?
A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit
B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
C. Nhờ kênh protein đặc biệt
D. Vận chuyển chủ động
-
Câu 7:
Nhập bào là phương thức vận chuyển như thế nào?
A. Chất có kích thước nhỏ và mang điện
B. Chất có kích thước nhỏ và phân cực
C. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước
D. Chất có kích thước lớn
-
Câu 8:
Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây không có màng bao bọc?
A. Lizôxôm
B. Không bào
C. Ti thể
D. Ribôxôm
-
Câu 9:
Bào quan nào sau đâu chỉ có mặt ở tế bào thực vật mà không có mặt ở tế bào động vật?
A. Ti thể
B. Lưới nội chất
C. Bộ máy gôngi
D. Lục lạp
-
Câu 10:
Ti thể được ví như một “nhà máy điện” cung cấp năng lượng cho tế bào vì sao?
A. ti thể là nơi thực hiện quá trình quang hợp, tạo ra chất hữu cơ
B. ti thể là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào, phân giả các chất và tạo ra năng lượng ATP
C. ti thể là nơi tổng hợp protein, cung cấp cho tế bào
D. ti thể chứa nhiềm enzim, làm nhiệm vụ tiêu hóa nội bào
-
Câu 11:
Chức năng của màng sinh chất là gì?
A. Tổng hợp protein cho tế bào
B. Phân giải các hợp chất hữu cơ, cung cấp năng lượng cho tế bào
C. Là ranh giới bên ngoài và là rào chắn chọn lọc của tế bào
D. Đóng gói và phân phối sản phẩm trong tế bào
-
Câu 12:
Ở tế bào động vật, ADN có trong bào quan nào?
A. nhân tế bào
B. nhân tế bào, ti thể và lục lạp
C. nhân tế bào và ti thể
D. ti thể, lục lạp
-
Câu 13:
Cho các phát biểu sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (3), (4), (5)
-
Câu 14:
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của tế bào nhân thực?
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang nhỏ nhờ hệ thống nội màng
C. Có thành tế bào bằng peptidoglican
D. Các bào quan có màng bao bọc
-
Câu 15:
Dựa vào cấu trúc của tế bào người ta chia chúng thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
-
Câu 16:
Mọi tế bào gồm mấy phần cơ bản?
A. 2 phần: màng sinh chất và nhân
B. 3 phần: màng sinh chất, tế bào chất và nhân
C. 3 phần: màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân
D. 2 phần: màng tế bào và vùng nhân
-
Câu 17:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng
(4) Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen
(5) Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm.
Có bao nhiêu đặc điểm nói lên cấu trúc của tế bào nhân sơ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 18:
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ hợp chất nào?
A. Peptidoglican
B. Glugican
C. Kitin
D. Pôlisaccarit
-
Câu 19:
Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm gì?
A. Chứa một phân tử ADN dạng vòng
B. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
C. Được bao bọc bởi lớp màng và chứa một phân tử ADN dạng vòng
D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
-
Câu 20:
Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan nào?
A. Lizoxom
B. Riboxom
C. Trung thể
D. Lưới nội chất
-
Câu 21:
Plasmit là gì?
A. Là tên gọi khác của ADN dạng vòng ở trong vùng nhân của tế bào vi khuẩn
B. Gồm nhiều phân tử ADN dạng vòng, có kích thước nhỏ nằm ngoài vùng nhân
C. Gồm nhiều phân tử ADN ở ngoài vùng nhân
D. Gồm 1 phân tử ADN dạng vòng ở trong vùng nhân và các phân từ ADN khác ở ngoài vùng nhân
-
Câu 22:
Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào?
A. ADN
B. hoocmôn insulin
C. ADN polimeraza
D. ARN polimeraza
-
Câu 23:
Các nuclêôtit trên hai mạch của gen liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung thì khẳng định nào sau đây sai?
A. A = T
B. G1= X2
C. A1+T1 = G2+X2
D. A + G = N/2
-
Câu 24:
Axit nucleic cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc đa phân
B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân
C. Nguyên tắc bổ sung
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân
-
Câu 25:
Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các liên kết gì?
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết phốtphodieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết peptit
-
Câu 26:
Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là gì?
A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN
B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN
C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN
D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN
-
Câu 27:
ADN có chức năng gì?
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
-
Câu 28:
Loại đường có trong cấu tạo đơn phân của ADN là gì?
A. glucôzơ
B. lactôzơ
C. đềôxiribôzơ
D. ribôzơ
-
Câu 29:
Đơn phân cấu tạo của Protein là gì?
A. Glucozo
B. Nucleotit
C. Axit amin
D. Axit béo và glixeron
-
Câu 30:
Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được gọi là gì?
A. Kháng thể
B. Hoocmon
C. Thụ thể
D. Enzim
-
Câu 31:
Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là gì?
A. Liên kết hidrô
B. Liên kết este
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hoá trị
-
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử prôtêin?
A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau
C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit
D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH, ... gọi là hiện tượng biến tính prôtêin
-
Câu 33:
Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua gọi là gì?
A. Glucozo
B. Kitin
C. Saccarozo
D. Fructozo
-
Câu 34:
Trong cấu trúc của polisaccarit, các đơn phân được liên kết với nhau bằng loại liên kết nào dưới đây?
A. photphodieste
B. peptit
C. cộng hóa trị
D. glicozit
-
Câu 35:
Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?
A. Khối lượng của phân tử
B. Độ tan trong nước
C. Số loại đơn phân có trong phân tử
D. Số lượng đơn phân có trong phân tử
-
Câu 36:
Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?
A. Lactozo
B. Mantozo
C. Xenlulozo
D. Saccarozo
-
Câu 37:
Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính là gì?
A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ
B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin
C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic
D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
-
Câu 38:
Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiềuchất hữu cơ khác nhau?
A. Hiđrô
B. Nitơ
C. Cacbon
D. Ôxi
-
Câu 39:
Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây?
A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định
C. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào
D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng
-
Câu 40:
Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là gì?
A. Các nguyên tố vi lượng (Zn,Mn,Mo...)
B. C,H,O,N
C. C,H,O
D. Các nguyên tố đại lượng