Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Phan Đăng Lưu
-
Câu 1:
Xác định: Tại sao cùng một thể tích nhưng nước đá lại nhẹ hơn nước thường?
A. Các phân tử nước trong nước đá không có tính phân cực.
B. Sự phân bố các phân tử nước trong nước đá không đồng đều như nước thường.
C. Nước đá có mật độ phân tử ít hơn so với nước thường.
D. Nước đá có ít liên kết hidro hơn nước thường
-
Câu 2:
Xác định: Điều nào là đúng với học thuyết tế bào?
A. Tất cả tế bào đều có khả năng quang hợp.
B. Tất cả tế bào đều có kích thước hiển vi.
C. Tất cả cơ thể sống đều có cấu tạo từ tế bào.
D. Tất cả tế bào đều có nhân hoàn chỉnh.
-
Câu 3:
Hãy cho biết: Nhờ đặc tính nào mà nước được coi là dung môi tốt để hòa tan các chất?
A. Các liên kết hidro luôn bền vững
B. Tính phân cực
C. Các liên kết hidro luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục
D. Trạng thái lỏng
-
Câu 4:
Xác định: Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiều chất hữu cơ khác nhau?
A. Hiđrô
B. Nitơ
C. Cacbon
D. Ôxi
-
Câu 5:
Xác định: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì?
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym.
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
-
Câu 6:
Xác định: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là?
A. C, H, O, P.
B. C, H, O, N.
C. O, P, C, N.
D. H, O, N, P.
-
Câu 7:
Xác định: Liên kết hóa học giữa các phân tử nước là?
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết hidro
C. Liên kết ion
D. Liên kết photphodieste
-
Câu 8:
Xác định: Một nguyên tử cácbon cùng một lúc có thể liên kết hóa trị với?
A. 1 nguyên tố
B. 2 nguyên tố
C. 3 nguyên tố
D. 4 nguyên tố
-
Câu 9:
Xác định: Các vật thể sống đang tồn tại trên quả đất là những hệ thống mở, có cơ sở vật chất chủ yếu là các đại phân tử?
A. hữu cơ.
B. ADN và ARN.
C. prôtêin, axit nuclêic.
D. prôtêin và phân tử.
-
Câu 10:
Xác định: Hợp chất nào không phải là chất hữu cơ?
A. Lipit
B. Muối cacbonat
C. đường glucô
D. Prôtêin.
-
Câu 11:
Hãy cho biết: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi được nhận xét do?
A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)
B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
-
Câu 12:
Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN được nhận xét liên kết với nhau bởi liên kết?
A. Hyđrô
B. Peptit
C. Lon
D. Cộng hóa trị
-
Câu 13:
Cho biết: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN được nhận xét liên kết với nhau bằng?
A. Liên kết phốtphodieste
B. Liên kết hidro
C. Liên kết glicozo
D. Liên kết peptit
-
Câu 14:
Hãy xác định: Các loại nucleotit được nhận xét cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?
A. Thành phần bazơ nito
B. Cách liên kết của đường C5p0O4 với axit H3PO4
C. Kích thước và khối lượng các nucleotit
D. Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ
-
Câu 15:
Xác định: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit được nhận xét là?
A. Đường, axit và prôtêin
B. Đường, bazơ nitơ và axit
C. Axit, prôtêin và lipit
D. Lipit, đường và prôtêin
-
Câu 16:
Xác định: Đơn phân của ADN được nhận xét là?
A. Nuclêôtit
B. Axit amin
C. Bazơ nitơ
D. Axit béo
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: ADN được nhận xét là thuật ngữ viết tắt của?
A. Axit nucleic
B. Axit nucleotit
C. Axit đêoxiribonucleic
D. Axit ribonucleic
-
Câu 18:
Xác định: Phát biểu nào sau đây được nhận xét không đúng về phân tử prôtêin?
A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo những nguyên tắc đa phân
B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau
C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit
D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH,….gọi là hiện tượng biến tính prôtêin
-
Câu 19:
Giải thích: Tại sao chúng ta được nhận xét cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết
B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin
C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn
D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết
-
Câu 20:
Hãy xác định: Nếu cơ thể thiếu protein (chất đạm) được nhận xét có thể dẫn đến?
A. Chậm lớn
B. Suy dinh dưỡng
C. Suy giảm miễn dịch
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 21:
Xác định: Điểm giống nhau giữa protein được nhận xét là lipit là?
A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử
D. Gồm các nguyên tố C, H, O
-
Câu 22:
Xác định: Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được nhận xét chính là?
A. Kháng thể
B. Hoocmon
C. Thụ thể
D. Enzim
-
Câu 23:
Xác định: Chất nào được nhận xét cấu tạo từ các axit amin?
A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ tiết ra
D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
-
Câu 24:
Xác định: Prôtêin được nhận xét có thể bị biến tính bởi yếu tố nào?
A. Độ pH thấp
B. Nhiệt độ cao
C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử
D. Cả A và B
-
Câu 25:
Em hãy xác định: Tính đa dạng của phân tử protein được nhận xét quy định bởi?
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
-
Câu 26:
Hãy cho biết: Prôtêin được nhận xét bị mất chức năng sinh học khi nào?
A. Prôtêin bị mất một axitamin
B. Prôtêin được thêm vào một axitamin
C. Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ
D. Cả A và B
-
Câu 27:
Xác định: Loại prôtêin nào được nhận xét không có chứa liên kết hiđrô?
A. Prôtêin bậc 1
B. Prôtêin bậc 2
C. Prôtêin bậc 3
D. Prôtêin bậc 4
-
Câu 28:
Chọn ý đúng: Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định được nhận xét là khái niệm của?
A. Loài
B. Chi
C. Quần thể
D. Giới
-
Câu 29:
Xác định: Cấp tổ chức nào không phải là cấp tổ chức sống cơ bản của thế giới sống?
A. Cơ thể
B. Quần xã
C. Hệ cơ quan
D. Hệ sinh thái
-
Câu 30:
Xác định: Các cấp tổ chức của thế giới sống được nhận xét đều là những hệ mở vì điều gì?
A. Có khả năng thích nghi với môi trường
B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
D. Phát triển và tiến hóa không ngừng
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Các cấp tổ chức sống được nhận xét không có đặc điểm?
A. Liên tục tiến hóa
B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
C. Là một hệ thống kín
D. Có khả năng tự điều chỉnh
-
Câu 32:
Cho biết: Trong các cấp tổ chức của thế giới sống, cấp tổ chức sống cơ bản nhất được nhận xét là cấp nào?
A. Phân tử
B. Bào quan
C. Tế bào
D. Cơ thể
-
Câu 33:
Xác định: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật được nhận xét là?
A. Các đại phân tử
B. Tế bào
C. Mô
D. Cơ quan
-
Câu 34:
Xác định: Thành phần nào không phải là một cấp tổ chức của thế giới sống?
A. Tế bào thực vật
B. Quần xã sinh vật
C. Nguyên tử
D. Đại phân tử hữu cơ
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành?
A. Hệ cơ quan
B. Mô
C. Cơ thể
D. Cơ quan
-
Câu 36:
Hãy cho biết: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống?
A. Cá thể
B. Quần xã
C. Quần thể
D. Hệ sinh thái
-
Câu 37:
Xác định: Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc như thế nào?
A. Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên.
B. Các cấp được tổ chức từ thấp đến cao.
C. Tổ chức sống cấp cao hơn có các đặc điểm của tổ chức sống cấp thấp hơn và có những đặc điểm nổi trội hơn.
D. Tất cả các đáp án đều chính xác.
-
Câu 38:
Xác định: Hãy cho biết tên của các bào quan chứa sắc tố ở sinh vật tự dưỡng có tác dụng thu năng lượng ánh sáng?
A. ty thể
B. thylakoids
C. chất diệp lục
D. lục lạp
-
Câu 39:
Xác định: Tại sao nước cung cấp môi trường bên ngoài tương đối ổn định cho các sinh vật sống dưới nước?
A. Nó trong suốt nên ánh sáng có thể truyền qua nó
B. Nó có sức căng bề mặt cao
C. Điểm sôi của nó là 100 độ C
D. Nhiệt độ của nó thay đổi ít hơn nhiều so với nhiệt độ không khí
-
Câu 40:
Xác định: Nguyên tố nào có trong tất cả các loại protein, phân biệt chúng với các chất không phải là protein?
A. Nitơ
B. Carbon
C. Khí heli
D. Ôxy