Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Lý Tự Trọng
-
Câu 1:
Chọn giải thích đúng: Tại sao nước có hiệu quả tạo liên kết hydro?
A. Có hai hiđro, làm tăng gấp đôi điện tích dương trên phân tử nước.
B. Oxy rất âm điện và hút electron của hydro rất mạnh.
C. Hydro có độ âm điện cao hơn oxy, vì vậy nó có nhiều khả năng tặng electron cho oxy hơn.
D. Các hydro trong nước được liên kết ion với oxy.
-
Câu 2:
Xác định: Những nhà khoa học nào đã đóng vai trò trong việc phát triển lý thuyết tế bào?
A. Robert Remak
B. Robert hooke
C. Charles Darwin
D. Cả A và B
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Tại sao nước không thể hòa tan các chất như dầu?
A. Cả nước và dầu đều có cực.
B. Nước là phân cực và dầu là không phân cực.
C. Nước là không phân cực và dầu là phân cực.
D. Cả nước và dầu đều không phân cực.
-
Câu 4:
Xác định: Điều nào giải thích tại sao nước là dung môi tốt cho các hợp chất phân cực và ion?
A. Nước là một phân tử kỵ nước.
B. Nước là một phân tử không cộng hóa trị.
C. Nước là một phân tử phân cực.
D. Nước là một hợp chất ion.
-
Câu 5:
Cho biết: Nguyên tử hiđro cần phải có điều kiện gì để liên kết hiđro xảy ra?
A. Một liên kết cộng hóa trị có cực
B. Một liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. Một liên kết ion
D. Một liên kết kiềm
-
Câu 6:
Cho biết: Những hạt tạo nên một nguyên tử là gì?
A. Proton, neutron và photon
B. Positron, neutron và electron
C. Proton, electron và positron
D. Proton, neutron và electron
-
Câu 7:
Xác định: Điều nào là kém quan trọng nhất đối với đạo đức sinh học?
A. Lý thuyết đạo đức
B. Sở thích cá nhân của Nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe không bao gồm của Bệnh nhân
C. Các quy định của cơ quan chuyên môn về y tế
D. Luật quốc gia
-
Câu 8:
Xác định: Nếu một kính hiển vi có vật kính có độ phóng đại 10 lần và vật kính có độ phóng đại 20 lần thì độ phóng đại toàn phần sẽ là bao nhiêu?
A. Phóng đại 20 lần
B. Phóng đại 50 lần
C. Phóng đại 100 lần
D. Phóng đại 200 lần
-
Câu 9:
Cho biết: Đâu là nhóm ngành sinh học cơ bản có vai trò quan trọng với đời sống con người?
A. Y học
B. Dược học
C. Pháp y
D. Cả A, B và C
-
Câu 10:
Xác định: Hãy cho biết: Sự kết hợp giữa sinh học và tin học mang lại những triển vọng gì trong tương lai?
A. hạn chế sinh vật làm thí nghiệm
B. kết hợp với khoa học Trái Đất
C. kết hợp với khoa học Trái Đất, khoa học vũ trụ
D. A và C
-
Câu 11:
Cho biết: Đâu là giải pháp con người tạo ra để góp phần bảo về môi trường?
A. dùng vi sinh vật để xử lí nước thải, xử lí dầu tràn trên biển
B. tạo ra xi măng sinh học
C. Dùng vi sinh vật phân hủy rác thải để tạo phân bón
D. Cả A, B và C đúng
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Xác định nội dung nghiên cứu của lĩnh vực thực vật học?
A. nghiên cứu về hình thái, giải phẫu, sinh lí, phân loại thực vật cũng như vai trò và tác hại của chúng đối với tự nhiên và con người.
B. nghiên cứu về hình thái và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật
C. sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người.
D. nghiên cứu về di truyền và biến dị ở các loài sinh vật
-
Câu 13:
Xác định: Hãy cho biết đâu là nội dung nghiên cứu của lĩnh vực động vật học trong ngành Sinh học?
A. nghiên cứu về di truyền và biến dị ở các loài sinh vật
B. nghiên cứu về cơ sở phân tử của các cơ chế di truyền cũng như các hoạt động sống của tế bào
C. nghiên cứu về cấu tạo và các hoạt động sống của tế bào
D. nghiên cứu về hình thái, giải phẫu, sinh lí, phân loại và hành vi của động vật cũng như vai trò và tác hại của chúng đối với tự nhiên và con người.
-
Câu 14:
Cho biết: Xác định đâu là lĩnh vực của của ngành Sinh học?
A. Di truyền
B. Sinh học phân tử
C. Vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Xác định: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu được nhận xét tạo nên?
A. Lipit, enzym
B. Prôtêin, vitamin
C. Đại phân tử hữu cơ
D. Glucôzơ, tinh bột, vitamin
-
Câu 16:
Cacbon là nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbon
A. Là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống
B. Chiếm tỉ lệ đáng kể trong cơ thể sống
C. Có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử ( cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hóa trị với nguyên tử khác)
D. Cả A, B, C
-
Câu 17:
Đâu là các chức năng của cacbon trong tế bào?
A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào
B. Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim
C. Điều hòa trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất
D. Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể
-
Câu 18:
Cho biết: Nguyên tố hoá học nào có vai trò tạo ra “bộ khung xương” cho các đại phân tử hữu cơ ?
A. C
B. O
C. N
D. P
-
Câu 19:
Cho biết: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống được nhận xét là gì?
A. C, H, O, P
B. C, H, O, N
C. O, P, C, N
D. H, O, N, P
-
Câu 20:
Cho biết: Sự khuếch tán là sự chuyển động không ngừng và ngẫu nhiên của các hạt (phân tử, nguyên tử, ion) theo hướng nào?
A. từ nồng độ cao hơn đến nồng độ thấp hơn
B. đến một nồng độ có lợi cho các hạt
C. từ nồng độ thấp hơn đến nồng độ cao hơn
D. về phía lực kéo của trọng lực (chuyển động hướng xuống)
-
Câu 21:
Cho biết: Khi các axit amin liên kết trong quá trình tổng hợp protein, một phân tử chung nào đó sẽ còn sót lại trong quá trình này. Phân tử thiết yếu này, được tìm thấy trong bạn, tôi và hầu hết mọi nơi trên Trái đất là gì?
A. Cạc-bon đi-ô-xít
B. Hydrogen
C. Ôxy
D. Nước
-
Câu 22:
Cho biết: Khi một nhóm photphat được thêm vào một phân tử ADP, cái gì được tạo ra?
A. đường glucoza
B. BAC
C. chất diệp lục
D. ATP
-
Câu 23:
Xác định: Trong số 92 nguyên tố hóa học có trong tự nhiên, có khoảng bao nhiêu nguyên tố cấu thành nên các cơ thể sống?
A. 35
B. 25
C. 65
D. 50
-
Câu 24:
Cho biết: Lĩnh vực khoa học này hiện đang xem xét toàn bộ bộ mã DNA có trong nhiều loại sinh vật?
A. sinh học phân tử
B. di truyền học
C. sinh thái học
D. sinh học tế bào
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Nước đóng vai trò tham gia chuyển hoá trao đổi vật chất là?
A. nước liên kết chiếm tỉ lệ 5%
B. nước tự do chiếm tỉ lệ 95%
C. nước liên kết chiếm tỉ lệ 95%
D. nước tự do chiếm tỉ lệ 5%
-
Câu 26:
Cho biết: Khi nước bay hơi thì sẽ mang theo năng lượng. Nguyên nhân là vì nước đã sử dụng năng lượng để?
A. làm giảm khối lượng của các phân tử nước.
B. bẻ gãy các liên kết hidro giữa các phân tử nước.
C. tăng số liên kết hidro giữa các phân tử nước.
D. bẻ gãy liên kết hóa học giữa O và H ở trong H2O.
-
Câu 27:
Cho biết: Các liên kết hidro giữa các phân tử nước trong nước đá như thế nào?
A. Luôn bền vững
B. Không có liên kết hidro
C. Yếu hơn các liên kết hidro giữa các phân tử nước trong nước thường
D. Luôn bị bẻ gẫy và tái tạo liên tục
-
Câu 28:
Cho biết: Khi nói về cấu trúc và chức năng của một số thành phần hóa học trong tế bào, phát biểu nào dưới đây chính xác?
A. Nước đóng vai trò làm dung môi hòa tan các sinh chất đồng thời là môi trường cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
B. Hầu hết các enzyme có bản chất là lipid và polysaccharide được tổng hợp trong tế bào chất nhờ protein.
C. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm các đơn phân glucose liên kết với nhau nhờ liên kết peptide.
D. Các đại phân tử sinh học trong tế bào đều có tính đa dạng và đặc thù nhờ sự khác biệt về số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp đơn phân nên chúng đều chứa thông tin di truyền.
-
Câu 29:
Cho biết: Có nhận xét gì về thành phần hóa học của tế bào so với các nguyên tố hóa học có trong tự nhiên?
A. Các nguyên tố hóa học có trong tế bào là những nguyên tố có sẵn trong tự nhiên.
B. Các nguyên tố hóa học có trong tế bào là những nguyên tố khác trong tự nhiên
C. Các nguyên tố hóa học có trong tế bào là những nguyên tố tự tạo ra
D. Các nguyên tố hóa học có trong tế bào là những nguyên tố không liên quan trong tự nhiên
-
Câu 30:
Xác định: Khi nói về vai trò của các nguyên tố hóa học trong tế bào, nhận định nào dưới đây không chính xác?
A. Nguyên tố vi lượng chiếm một lượng rất nhỏ trong khối lượng cơ thể sống nên có vai trò ít quan trọng.
B. Phần lớn các nguyên tố đại lượng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ còn các nguyên tố vi lượng thường tham gia vào cấu tạo nên enzim, vitamin …
C. Các nguyên tố đa lượng như C, H, O, N là những nguyên tố chủ yếu của các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế bào.
D. Một số nguyên tố vi lượng là thành phần không thể thiếu được của các enzim.
-
Câu 31:
Xác định: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do?
A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)
B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
-
Câu 32:
Đâu là đơn phân cấu tạo của phân tử ADN?
A. Axit amin
B. Polinuclêôtit
C. Nuclêôtit
D. Ribônuclêôtit
-
Câu 33:
Xác định: ADN được nhận xét là từ viết tắt của?
A. Axit đêoxiribonucleic
B. Axit ribonucleic
C. Axit đêoxiribonucleotit
D. Axit ribonucleotit
-
Câu 34:
Em cho biết: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?
A. ADN và ARN
B. ARN và Prôtêin
C. Prôtêin và AND
D. AND và lipit
-
Câu 35:
Xác định: Các nguyên tố nào được nhận xét cấu tạo nên axit nucleic?
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, K
C. C, H, O, S
D. C, H, O, P
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là gì?
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
-
Câu 37:
Xác định: Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào được nhận xét là đúng?
A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bới 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
-
Câu 38:
Trong các bậc cấu trúc của protein bậc nào có cấu trúc khác với các bậc còn lại về số lượng chuỗi polipeptit?
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc
D. Bậc 4
-
Câu 39:
Xác định: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là?
A. Liên kết hóa trị
B. Liên kết este
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hidro
-
Câu 40:
Xác định: Các loại axit amin khác nhau được nhận xét là phân biệt dựa vào các yếu tố nào?
A. Nhóm amin
B. Nhóm cacbôxyl
C. Gốc R
D. Cả ba lựa chọn trên