Đề thi giữa HK1 môn Tin học 12 năm 2023-2024
Trường THPT Gia Định
-
Câu 1:
Để làm việc được với Access ta phải thực hiện thao tác nào trước tiên?
A. Xóa chương trình
B. Đóng chương trình
C. Lưu chương trình
D. Khởi động Access
-
Câu 2:
Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
-
Câu 3:
Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ?
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.
B. Hỗ trợ ra quyết định.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 4:
Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên.
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
-
Câu 5:
Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong?
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Các thiết bị vật lí
-
Câu 6:
Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.
B. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
C. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ.
D. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính.
-
Câu 7:
Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ
B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ
-
Câu 8:
Hệ quản trị CSDL là?
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL.
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
-
Câu 9:
Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu”?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính.
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính.
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính.
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính.
-
Câu 10:
Một Hệ CSDL gồm?
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
D. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
-
Câu 11:
Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng
D. Cả A và B
-
Câu 12:
Access là hệ QT CSDL dành cho?
A. Máy tính cá nhân
B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
D. Cả A và C
-
Câu 13:
Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng
B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Tất cả đáp án đều đúng
D. Lưu trữ dữ liệu
-
Câu 14:
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
-
Câu 15:
Các đối tượng cơ bản trong Access là?
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
-
Câu 16:
Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL.
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
-
Câu 17:
Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng?
A. Report
B. Form
C. Table
D. Query
-
Câu 18:
Để khởi động Access, ta thực hiện?
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền.
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền.
C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access.
D. A hoặc C.
-
Câu 19:
Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp>
D. Create Table in Design View
-
Câu 20:
Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác?
A. File/Close
B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit
D. Câu B hoặc C
-
Câu 21:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là?
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Ngôn ngữ C
-
Câu 22:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép?
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
-
Câu 23:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là?
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
-
Câu 24:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép?
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
-
Câu 25:
Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là?
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
D. Java
-
Câu 26:
Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
-
Câu 27:
Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ?
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C
-
Câu 28:
Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL
D. Cả ba người trên
-
Câu 29:
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình
B. Người dùng
C. Nguời quản trị CSDL
D. Người quản trị
-
Câu 30:
Thành phần cơ sở của Access là?
A. Table
B. Field
C. Record
D. Field name
-
Câu 31:
Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi?
A. Click vào nút
B. Bấm Enter
C. Click vào nút
D. Click vào nút
-
Câu 32:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý.
B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý.
C. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu.
D. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
-
Câu 33:
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?
A. Boolean
B. Yes/No
C. True/False
D. Date/Time
-
Câu 34:
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Number
B. Currency
C. Text
D. Date/time
-
Câu 35:
Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...?
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
-
Câu 36:
Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text
B. Currency
C. Longint
D. Memo
-
Câu 37:
Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View
B. Nhấp đúp <tên bảng>
C. Nháy đúp vào Create Table in Design View
D. A hoặc C
-
Câu 38:
Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện?
A. Edit → Primary key
B. Nháy nút
C. A và B
D. A hoặc B
-
Câu 39:
Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện?
A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
C. Dùng biểu mẫu
D. A hoặc B hoặc C
-
Câu 40:
Giả sử em muốn xây dựng CSDL để quản lý điểm học tập của mình, thì em cần phải quản lý những thông tin gì?
A. Tên học sinh, tên môn học, tên giáo viên, điểm trung bình.
B. Tên học sinh, tên môn học, lịch học, lịch học thêm.
C. Tên môn học, điểm các bài kiểm tra, điểm trung bình cuối kì, cuối năm.
D. Tên môn học, tên giáo viên, địa chỉ giáo viên.