Đề thi giữa HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Hà Huy Tập
-
Câu 1:
Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch ?
A. Chương trình dịch của NNLT bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ.
B. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch;
C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được
D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh;
-
Câu 2:
Tác dụng của chương trình dịch là gì?
A. Chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ máy.
B. Chuyển đổi chương trình bằng NNLT bậc cao sang ngôn ngữ máy
C. Chuyển đổi chương trình mã máy sang viết bằng NNLT bâc cao.
D. Dùng để chạy chương trình sau khi chuyển đổi hoàn chỉnh nó
-
Câu 3:
Cho các phát biểu sau.
I) Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể có nhiều chương trình dịch khác nhau;
II) Chương trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ;
III) Mọi người sử dụng máy tính đều phải biết lập chương trình;
IV) Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp.
Hãy chọn đáp án đúng.
A. I đúng; II, III, IV sai
B. I, II, III đúng; IV sai
C. I, II, III, IV sai
D. I, II, III, IV đúng
-
Câu 4:
Chương trình viết bằng chương trình bậc cao không có những đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
A. Không phụ thuộc vào loại máy, chương trình có thể thực hiện trên nhiều máy
B. Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nâng cấp.
C. Kiểu dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu đa dạng, thuận tiện cho mô tả thuật toán
D. Máy tính có thể hiểu và thực hiện trực tiếp chương trình này.
-
Câu 5:
Ngôn ngữ máy là gì?
A. bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
B. ngôn ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân;
C. các ngôn ngữ mà chương trình viết trên chúng sau khi dịch ra hệ nhị phân thì máy có thể chạy được
D. diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện;
-
Câu 6:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để làm gì?
A. khai báo biến.
B. khai báo tên chương trình.
C. khai báo thư viện.
D. khai báo hằng.
-
Câu 7:
Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau đây?
A. 10pro
B. Bai tap_1
C. Baitap
D. ngay sinh
-
Câu 8:
Các từ: SQR, SQRT, REAL là gì?
A. Tên dành riêng
B. Tên do người lập trình đặt
C. Tên đặc biệt
D. Tên chuẩn
-
Câu 9:
Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản nào?
A. Bảng chữ cái, bảng số học, cú pháp.
B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.
C. Các ký hiệu, bảng chữ cái, cú pháp.
D. Bảng chữ cái, qui ước, bảng số học.
-
Câu 10:
Các tên sau đây, tên nào là sai:
A. chuongtrinh
B. ho_ten
C. phuong-trinh
D. phuongtrinhbac2
-
Câu 11:
Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal
A. abc_123
B. _123abc
C. 123_abc
D. abc123_
-
Câu 12:
Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Baitap
B. Program
C. Real
D. Vidu
-
Câu 13:
Trong một ngôn ngữ lập trình, bảng chữ cái là:
A. Tập các kí tự trong bảng mã ASCII.
B. Tập các kí tự được dùng để viết chương trình.
C. Tập các kí tự không được phép dùng để viết chương trình
D. Tập các kí tự trong ngôn ngữ tự nhiên.
-
Câu 14:
Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :
A. Const a = ‘True’ ;
B. Var x, y : Byte ;
C. Program Vi_du1 ;
D. uses crt ;
-
Câu 15:
Cấu trúc chương trình gồm những phần nào?
A. Tên, khai báo
B. Khai báo biến, thân chương trình
C. Khai báo, thân chương trình
D. Khai báo tên, thân chương trình
-
Câu 16:
Hãy cho biết những biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal?
A. 4.07E-15
B. 120
C. ‘3.1416’
D. ‘thpt
-
Câu 17:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào?
A. Hằng và biến là hai đại lương mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo.
C. Hằng là đại lượng có giá trị không thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng có giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
D. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo.
-
Câu 18:
Phát biểu nào dưới đây là sai về chương trình?
A. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính được gọi là chương trình dịch.
B. Trong biên dịch không có chương trình đích để lưu trữ và sử dụng lại khi cần.
C. Chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao phải được chuyển đổi thành chương trình trên ngôn ngữ máy mới có thể thực hiện được;
D. Chương trình dịch có hai loại: thông dịch và biên dịch.
-
Câu 19:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=9 và b=20?
M := a;
If a < b then M := b;
A. M = 9;
B. M nhận cả hai giá trị trên;
C. M không nhận giá trị nào;
D. M = 20;
-
Câu 20:
Giả sử a,b là biến nguyên và x là biến thực. Khai báo nào sau đây đúng?
A. Var a,b: real, x: Byte;
B. Var ab: real; x: Byte;
C. Var a,b: real; x: Byte;
D. Var a,b:Byte; x:real.
-
Câu 21:
Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?
Var x,y,z : Integer; c,h: Char; ok: Boolean;
A. 9 byte
B. 10 byte
C. 11 byte
D. 12 byte
-
Câu 22:
Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M,N :Byte;
B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M: Word; N: Real;
D. Var M, N: Longint;
-
Câu 23:
Biến X nhận giá trị là 0.7 .Khai báo nào sau đây là đúng.
A. var X: integer;
B. var X: real;
C. var X: char;
D. var X: boolean;
-
Câu 24:
Một biến chỉ nhận giá trị nguyên trong phạm vi từ 0 đến 200, biến phải khai báo kiểu dữ liệu nào là tốt nhất:
A. Boolean
B. Char
C. Real
D. Byte
-
Câu 25:
Kiểu số nguyên gồm:
A. Byte, Integer, Word, Longint, Real
B. Byte, Integer, Word, Longint
C. Byte, Integer, Word, Real
D. Real, Integer, Word, Longint
-
Câu 26:
Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc:
A. Từ 0 đến 255
B. Từ -215 đến 215 -1
C. Từ 0 đến 216 -1
D. Từ -231 đến 231 -1
-
Câu 27:
Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không
B. Kiểm tra xem n có là một số dương không
C. Kiểm tra xem n có là số dương chẵn không
D. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn không
-
Câu 28:
Làm cho giá trị tuyệt đối của x là
A. sqrt(x);
B. sqr(x);
C. abs(x);
D. exp(x);
-
Câu 29:
Câu lệnh X := y ; có nghĩa
A. Gán giá trị X cho Y
B. Gán giá trị y cho biến X
C. So sánh xem y có bằng X hay không
D. Ý nghĩa khác
-
Câu 30:
Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
Var x, y, t: integer; Begin x: = t; t:= y; y:= x; End.
A. Hoán đổi giá trị y và t
B. Hoán đổi giá trị x và y
C. Hoán đổi giá trị x và t
D. Một công việc khác
-
Câu 31:
Trong lệnh lặp For – do thì?
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
-
Câu 32:
Kiểu dữ liệu biến đếm trong lệnh lặp For – do:
A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
-
Câu 33:
Trong vòng lặp For – do dạng tiến. Giá trị biến đếm
A. Tự động giảm đi 1
B. Tự động điều chỉnh
C. Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị
D. Được giữ nguyên
-
Câu 34:
Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi là gì?
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
-
Câu 35:
Điều kiện của cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh là biểu thức nào dưới đây?
A. Số học
B. Quan hệ
C. Logic
D. Quan hệ hoặc Logic
-
Câu 36:
Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là?
A. If <điều kiện> then ;
B. If <điều kiện> ;then ;
C. If <điều kiện> then else
D. If <điều kiện> then ;esle ;
-
Câu 37:
Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + E;
-
Câu 38:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh ghép được sử dụng khi nào?
A. Cần một lệnh đơn thực hiện một công việc;
B. Ghép nhiều câu lệnh thành một câu lệnh;
C. Cần nhiều câu lệnh thực hiện một công việc;
D. Cả ba trường hợp trên.
-
Câu 39:
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho 2 biến a,b ta dùng lệnh?
A. Writeln(a,b);
B. Readln(a,b);
C. Write(a;b);
D. Readln(a;b);
-
Câu 40:
Để đưa thông tin ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào?
A. Read
B. Real
C. Readln
D. Writeln