Đề thi giữa HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022
Trường THPT Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng
A. Append Query
B. Make Table Query
C. Update Query
D. Crosstab Query
-
Câu 2:
# là ký tự đại diện cho
A. Một ký tự
B. Nhiều ký tự
C. Một số
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 3:
Nếu phái của sinh viên là yes, ghi “nam”, ngược lại ghi “nữ”. Chúng ta thực hiện như sau:
A. IF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)
B. IF PHAI=Yes THEN “NAM” ELSE “NỮ”
C. IF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)
D. IF(“[PHAI]=Yes”;‟NAM‟;‟NỮ‟)
-
Câu 4:
Hàm DAVG dùng để
A. Tính trung bình của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
B. Tính trung bình của 1 Field nào đó mà không cần xác định điều kiện của chúng
C. Tính tổng của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
D. Tính tích của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
-
Câu 5:
Giả sử trong Table DIEM có các trường: Mot_tiet, Hoc_ky. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. [Mot_Tiet] > 7 AND [Hoc_Ky]>5
B. Mot_Tiet > 7 AND Hoc_Ky >5
C. [Mot_Tiet] > 7 OR [Hoc_Ky]>5
D. [Mot_Tiet] > "7" AND [Hoc_Ky]>"5"
-
Câu 6:
Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng
A. Update Query
B. Make-Table Query
C. Append Query
D. Select Query
-
Câu 7:
Để hiển thị thông tin các nhân viên có họ là “Nguyễn” gồm MaNv,HoNV, phải đặt điều kiện tại field HoNV (chứa họ và chữ lót của tên nhân viên) là :
A. Like “Nguyễn?"
B. Like “Nguyễn *”
C. Like “*Nguyễn”
D. Like „Nguyễn*‟
-
Câu 8:
Để lấy ngày hiện tại, ta dùng hàm nào trong Access
A. Date
B. Day()
C. Today()
D. Time()
-
Câu 9:
Lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:
A. MID(MAPHIEU,3,3)
B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3)
D. MID(MAPHIEU,3,4)
-
Câu 10:
Dấu * là ký tự đại diện cho
A. Một ký tự
B. Nhiều ký tự
C. Một số
D. Tối đa 8 số hoặc 8 ký tự
-
Câu 11:
Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:
A. Field Size
B. Field Name
C. Data Type
D. Description
-
Câu 12:
Giả sử biểu thức [X] In(5,7) cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ có thể là
A. 5
B. 5; 6; 7
C. 5; 7
D. 7
-
Câu 13:
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
-
Câu 14:
Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit => Delete Rows?
A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.
B. Xoá trường hiện tại
C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại
D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
-
Câu 15:
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Nhập dữ liệu
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Lập báo cáo
D. Tính toán cho các trường tính toán
-
Câu 16:
Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở
A. Query
B. Form
C. Table
D. Report
-
Câu 17:
Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:
A. Người dùng tự thiết kế hoặc dùng thuật sĩ hoặc kết hợp thiết kế và thuật sĩ
B. Người dùng tự thiết kế
C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ
D. Dùng các mẫu dựng sẵn
-
Câu 18:
Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu:
A. Format→Design View
B. View→Design View
C. Tools→Design View
D. Edit →Design View
-
Câu 19:
Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
C. File/Open
D. File/Open hoặc nhấn tổ hợp phím CTRL+O hoặc nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
-
Câu 20:
Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?
A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường
B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)
C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)
D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)
-
Câu 21:
Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác
A. Edit – Primary key
B. File – Primary key
C. Tools – Primary key
D. Windows – Primary key
-
Câu 22:
Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
-
Câu 23:
Các chức năng chính của Access
A. Tạo bảng
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tính toán và khai thác dữ liệu
D. Ba câu đều đúng
-
Câu 24:
Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
-
Câu 25:
Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
A. Access không cho phép lưu bảng
B. Access không cho phép nhập dữ liệu
C. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau
D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
-
Câu 26:
Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ thường, bất luận đã nhập như thế nào?
A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn ( >)
B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn (<)
C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn (>)
D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn (>)
-
Câu 27:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
A. Hỏi đáp CSDL.
B. Truy vấn CSDL.
C. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
D. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSD
-
Câu 28:
Một hệ quản trị CSDL không cần chức năng cơ bản nào?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ.
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điểu khiển truy cập vào CSDL
-
Câu 29:
Mức khung nhìn của CSDL
A. CSDL vật lí của một hệ CSDL là tập hợp các tệp dữ liệu, tồn tại trên các thiết bị nhớ
B. Khi khai thác CSDL, một người dùng có thể không quan tâm đến toàn bộ thông tin chưã trong CSDL mà chỉ cần một phần thông tin nào đó phù hợp với nghiệp vụ hay mục đích sử dụng của mình
C. Những người quản trị hệ CSDL không cần hiểu chi tiết ở mức vật lí nhưng họ cần phải biết những dữ liệu nào được lưu trong CSDL ? Giữa những dữ liệu có các mối liên hệ nào,
D. Dữ liệu trong CSDL được lưu trữ theo một cấu trúc xác định
-
Câu 30:
Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có?
A. Cơ sở dữ liệu.
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa cứng, mạng, …).
D. Tất cả các câu trên.
-
Câu 31:
Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships thực hiện:
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D. Chọn hai bảng, đường liên kết và nhấn phím Delete
-
Câu 32:
Lí do mà khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận?
A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu
B. Vì một hoặc hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)
C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu (data type), khác kích thước (field size)
D. Vì một hoặc hai bảng này đang sử dụng và hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu, khác kích thước
-
Câu 33:
Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì?
A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính
B. Cả hai trường phải là khóa chính
C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính
D. Một trường là khóa chính, một trường không
-
Câu 34:
Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì 2 bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
A. Có tên giống nhau và có ít nhất một trường là khóa chính
B. Có kiểu dữ liệu giống nhau
C. Có ít nhất một trường là khóa chính
D. Có ít nhất một trường là khóa chính, có tên và kiểu dữ liệu giống nhau
-
Câu 35:
Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm gì của Access:
A. MID(MAPHIEU,2,3)
B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3)
D. MID(MAPHIEU,2,4)
-
Câu 36:
Trong 1 truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View
A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả
B. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả
C. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả
D. Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả
-
Câu 38:
Trong một Select Query, 1 trường có kiểu là một biểu thức không thể chứa
A. Các phép toán
B. Các tên trường
C. Các hàm
D. Các thủ tục
-
Câu 39:
Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới ta chọn mục
A. Index
B. Index and Sort
C. Sort
D. Show
-
Câu 40:
Giả sử biểu thức X BETWEEN 1 AND 5 cho kết quả là True, khi đó giá trị của X có thể là bao nhiêu?
A. 1,5
B. 2,3,4
C. 1
D. 1,2,3,4,5