Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Tất Thành
-
Câu 1:
Hãy xác định kết quả của phép toán \(\left[ { - 1;9} \right)\backslash \left( { - 7;5} \right]\)
A. \(\left( {5;9} \right).\)
B. \(\left( { - 7; - 1} \right).\)
C. \(\left[ { - 1;5} \right].\)
D. \(\left( { - 7;9} \right).\)
-
Câu 2:
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 5} \).
A. \(D = \mathbb{R}\).
B. \(D = \left( { - \infty ; - 5} \right]\).
C. \(D = \left[ {5; + \infty } \right)\).
D. \(D = \left[ { - 5; + \infty } \right)\).
-
Câu 3:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. \(y = - 2{x^2}\).
B. \(y = 5{x^6} + 1\).
C. \(y = - 3{x^3}\).
D. \(y = - 4{x^4}\).
-
Câu 4:
Hàm số \(y = \dfrac{{9x - 1}}{{x + 6}}\) xác định khi nào?
A. \(9x - 1 \ge 0\).
B. \(x + 6 \ge 0\).
C. \(9x - 1 \ne 0\).
D. \(x + 6 \ne 0\).
-
Câu 5:
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\) và \(B = \left\{ {5;6;7} \right\}\). Kết quả của phép toán \(A \cap B\) là
A. \(\left\{ {5;6} \right\}\).
B. \(\left\{ 7 \right\}\).
C. \(\left\{ {3;4} \right\}\).
D. \(\left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\).
-
Câu 6:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(d:y = 5x - 99\) và \(d':y = 5x + 11\). Mệnh đề nào là đúng?
A. d cắt d’ nhưng không vuông góc.
B. d vuông góc d’.
C. d song song d’.
D. d trùng với d’.
-
Câu 7:
Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 4x + 1.\) Tọa độ đỉnh I của parabol \(\left( P \right)\) là
A. \(\left( { - 2;13} \right)\).
B. \(\left( {2; - 3} \right)\).
C. \(\left( {4;1} \right)\).
D. \(\left( { - 4;33} \right)\).
-
Câu 8:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;d} \right\}\). Tập hợp \(A\) có tất cả bao nhiêu tập con?
A. \(2\).
B. \(3\).
C. \(1\).
D. \(4\).
-
Câu 9:
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {m - 5} \right)x + 2019\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
A. \(m < 5\).
B. \(m > 5\).
C. \(m \ge 5\).
D. \(m \le 5\).
-
Câu 10:
Đường thẳng \(d:y = x + 3\) cắt parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} + 10x + 3\) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
A. \(x = - \dfrac{1}{3},\,x = 3\).
B. \(x = - \dfrac{1}{3},\,x = - 3\).
C. \(x = - 3,\,x = 3\).
D. \(x = - 3,\,x = 0\).
-
Câu 11:
Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 4x\) có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả giá trị nguyên của tham số \(m\)thuộc đoạn \(\left[ {0;5} \right]\) để phương trình \(2{x^2} - 4x = 3m\) có hai nghiệm phân biệt?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 12:
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
A. \(y = - {x^2} + 2x\).
B. \(y = {x^2} - 2x\).
C. \(y = - {x^2} - 2x\).
D. \(y = - {x^2} + 2x - 1\).
-
Câu 13:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ {1;\,\,5} \right]\) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {2;5} \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;2} \right)\).
C. \(f\left( 1 \right) = 2\).
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;\,\,5} \right)\).
-
Câu 14:
Cho giá trị của tham số m để hai đường thẳng \(\Delta :y = \left( {3m - 2} \right)x - 3,\,\,\Delta ':y = 2x - 5\) vuông góc với nhau.
A. \(m = \dfrac{1}{2}\).
B. \(m = - \dfrac{3}{2}\).
C. \(m = - \dfrac{1}{2}\).
D. \(m = \dfrac{2}{3}\).
-
Câu 15:
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. \(y = 2x - 1\)
B. \(y = 3x + 2\).
C. \(y = 3x - 2\)
D. \(y = \dfrac{1}{3}x - 2\)
-
Câu 16:
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. \(\sin \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
B. \(\cos \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
C. \(\cos \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
D. \(\sin \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \cos \alpha \)
-
Câu 17:
Tam giác ABC có\(a = 7,b = 5,\angle C = {60^o}\). Độ dài cạnh c bằng bao nhiêu?
A. \(\sqrt {39} \)
B. \(109\)
C. \(\sqrt {109} \)
D. \(39\)
-
Câu 18:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm \(A\left( {1; - 2} \right);B\left( { - 3;5} \right)\). Tọa độ điểm M thỏa mãn \(2\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \) là:
A. \(\left( { - 11;\,\,19} \right)\)
B. \(\left( { - 4;\,2} \right)\)
C. \(\left( {4; - 2} \right)\)
D. \(\left( {11;\, - 19} \right)\)
-
Câu 19:
Gọi điểm M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho BM = 3MC . Khi đó \(\overrightarrow {AM} \) bằng:
A. \(\dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB} - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
B. \(\dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \dfrac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)
C. \(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB} - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
D. \(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
-
Câu 20:
Cho véc tơ\(\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right)\). Với giá trị nào của y thì véc tơ \(\overrightarrow b = \left( {3;y} \right)\) tạo với véc tơ \(\overrightarrow a \) một góc \({45^o}\):
A. \(y = - 9\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}y = 1\\y = - 9\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}y = - 1\\y = 9\end{array} \right.\)
D. \(y = - 1\)
-
Câu 21:
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8 = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,82
B. 2,80
C. 2,83
D. 2,81
-
Câu 22:
Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là
A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
B. \(\exists \) x\(\in \) R, x2 – x +7 < 0
C. \(\exists \) x \(\in \) R, x2 – x +7 \(\ge\) 0
D. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
-
Câu 23:
Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là
A. 6
B. 5
C. 8
D. 9
-
Câu 24:
Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
A. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
B. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} }}{3}\)
C. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = 3\overrightarrow {OG} \)
D. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} )\)
-
Câu 25:
Hãy chọn mệnh đề đúng:
A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
-
Câu 26:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 18 là số chẵn
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
C. 9 là số nguyên tố
D. \(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\)
-
Câu 27:
Phủ định của mệnh đề : \(\pi \) là số vô tỷ là
A. \(\pi \) không phải là số vô tỷ
B. \(\pi \) là số nguyên
C. \(\pi \) là số thực
D. \(\pi \) là số dương
-
Câu 28:
Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}\). Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?
A. Tập các nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 1} \right| \ge 2\).
B. Tập các nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 5x - 7 = 0\).
C. Tập các nghiệm của bất phương trình \(2x - 6 \ge 0\).
D. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3.
-
Câu 29:
Cho hai tập hợp \(M = \{ 1;2;3;5\} ,\)\(N = \{ 2;6; - 1\} \). Xét các khẳng định sau đây:
\(\begin{array}{l}M \cap N = \{ 2\} \\N\backslash M = \{ 1;3;5\} \\M \cup N = \{ 1;2;3;5;6; - 1\} \end{array}\)
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
-
Câu 30:
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. \(\overrightarrow {MG} = - \dfrac{1}{3}\overrightarrow {MA} \)
B. \(\overrightarrow {GA} = 2\overrightarrow {GM} \)
C. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow {GA} \)
D. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GM} \)
-
Câu 31:
Cho \(\Delta ABC\) với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. \(\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AM} \)
B. \(\,\,\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
C. \(\,\,\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \)
D. \(\,\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {2MA} \,\,\,\)
-
Câu 32:
Cho \(A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}\), tập A là tập hợp nào trong các tập sau?
A. {1,2,3,4,5}
B. {1,2,3,4}
C. {0,1,2,3,4}
D. {0,1,2,3,4,5}
-
Câu 33:
Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A. 13 là hợp số.
B. 7 là số nguyên tố.
C. 92 là số lẻ.
D. Bức tranh đẹp quá!
-
Câu 34:
Cho \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Tập A có bao nhiêu phần tử?
A. 4
B. 8
C. 7
D. 6
-
Câu 35:
Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:
A. \(\overrightarrow {BA} - \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {BD} \)
B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} \)
C. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DC} \)
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \)
-
Câu 36:
Cho tập hợp \(X = \{ x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0\} .\) Hãy chọn khẳng định đúng.
A. \(X = (0;1)\).
B. \(X = (0; + \infty )\).
C. \(X = ( - 1;0)\).
D. \(X = (1; + \infty )\).
-
Câu 37:
Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là
A. 2 841 300
B. 2 841 000
C. 2 840 000
D. 2 841 280
-
Câu 38:
Số phần tử của tập hợp A = \(\left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},{\rm{ }}\left| k \right| \le 2} \right\}\) là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 5
-
Câu 39:
Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} \) là:
A. A là trung điểm của BC
B. \(\Delta \)ABC cân
C. A, B, C thẳng hàng
D. C trùng B
-
Câu 40:
Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DB} = \overrightarrow {AD} \)
B. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
D. \(\;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right|\)