Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Bạch Đằng
-
Câu 1:
Hãy viết tập hợp gồm tất cả các phần tử vừa thuộc tập hợp A = {a, b, 2, 8} vừa thuộc tập hợp B = {a, 1, 4, 8}
A. {a}
B. {a;7;8}
C. {8}
D. {a;8}
-
Câu 2:
Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
A. “Song Hong”
B. “Song Me Kong”
C. “Song Sai Gon”
D. “Song Dong Nai”
-
Câu 3:
Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E?
A. E = {x ∈ N | x < 7}
B. E = {x ∈ N* | x < 7}
C. E = {x ∈ N* | x ≤ 7}
D. E = {x ∈ N | x ≤ 7}
-
Câu 4:
Viết tập hợp \( T = \left\{ {96;97;98;99;100} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:
A. \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 95 < x< 100\} .\)
B. \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 96 < x \le 100\} .\)
C. \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 95 < x \le 100\} .\)
D. \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 95 < x \le 101\} .\)
-
Câu 5:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10; Tập hợp N các số tự nhiên. Quan hệ của tập hợp A với tập hợp N các số tự nhiên là:
A. \(A \cap N\)
B. A ⊂ N
C. \(A \in N\)
D. \(A \notin N\)
-
Câu 6:
Tập hợp G các số tự nhiên x mà x + 2 < 6 là:
A. G = {0;1;2}.
B. G = {1;2;3}.
C. G = {2;3}.
D. G = {0;1;2;3}.
-
Câu 7:
Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?
A. 1050,550
B. 1050,450
C. 1150,550
D. 1150,650
-
Câu 8:
Cho biết hình vuông là tứ giác có
A. Có bốn cạnh bằng nhau
B. Có bốn góc bằng nhau
C. Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 9:
Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình thoi có hai đường chéo …”
A. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. là các đường phân giác của các góc của hình thoi
C. vuông góc với nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 10:
Trong các số 4827; 5670; 6915; 2007; 2021; có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 11:
Cho số \(A = \overline {1a8b}\). Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 4.
A. (a+b)∈{9;18}
B. a+b∈{4;13}
C. a+b=13
D. a+b∈{4;13;22;...}
-
Câu 12:
Tìm số tự nhiên x biết: (x – 45) . 27 = 0
A. x = 45
B. x = 35
C. x = 25
D. x = 15
-
Câu 13:
Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 có kết quả là bằng bao nhiêu?
A. 50
B. 45
C. 55
D. 60
-
Câu 14:
Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 1m, mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 5kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu tấn?
A. 500
B. 5000
C. 5
D. 50
-
Câu 15:
Tìm x, biết: - 6(x + 7) = 96
A. 95
B. 16
C. -16
D. -23
-
Câu 16:
Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 36 và thương là 7
A. Số chia là 5, số dư là 2.
B. Số chia là 7, số dư là 1
C. Số chia là 5, số dư là 1
D. Số chia là 6, số dư là 1
-
Câu 17:
AB = BC
A. AC = BD
B. AC = BD
C. AC⊥ BD
D. BC = CD
-
Câu 18:
Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:
A. 6 hình bình hành
B. 5 hình bình hành
C. 4 hình bình hành
D. 3 hình bình hành
-
Câu 19:
Thực hiện tính: A = 200 – 188 : [26 – (32.10 – 78).5]
A. 147
B. 150
C. 153
D. 157
-
Câu 20:
Tìm x, biết (10–4x) + 120:23 = 17
A. x = 4
B. x = 2
C. x = 6
D. x = 5
-
Câu 21:
Thực hiện phép tính: \(39 . 213 + 87 . 39 \)
A. 1170
B. 11700
C. 11600
D. 1160
-
Câu 22:
Tính số phần tử của tập hợp \(\left\{ {4;5;6;7;8;9;...21;22;23;24} \right\}\)
A. 21
B. 13
C. 45
D. 33
-
Câu 23:
Cho tập hợp A = {x ∈ N| 2 < x ≤ 8}. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. 8 ∈ A
B. Tập hợp A có 6 phần tử
C. 2 ∈ A
D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8
-
Câu 24:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 7. Điều nào sau đây là đúng?
A. \(1 \notin A\)
B. \(B \subset A\)
C. \(A \subset B\)
D. \(7 \notin B\)
-
Câu 25:
Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 4cm
B. 7cm
C. 14cm
D. 8cm
-
Câu 26:
Trong một tam giác đều thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
A. 30°
B. 60°
C. 50°
D. 40°
-
Câu 27:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { x - 1} \right)^3} = 216 \end{aligned} \)
A. x=4
B. x=1
C. x=7
D. x=8
-
Câu 28:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( {2 x + 1} \right)^2} = 2 \end{aligned} \)
A. x=3
B. x=0
C. x=5
D. x=2
-
Câu 29:
Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, chiều dài 2 cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang
A. 12 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
D. 11 cm
-
Câu 30:
Tính chu vi của hình thang, biết đáy lớn là 12 cm; đáy bé là 10 cm; hai cạnh bên lần lượt là 7 cm và 8 cm
A. 44 cm
B. 20 cm
C. 37 cm
D. 22 cm
-
Câu 31:
Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố.
A. 2
B. 1
C. 5
D. 4
-
Câu 32:
Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50 < x < 60?
A. 2
B. 8
C. 5
D. 4
-
Câu 33:
\(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {12;16;21} \right) \end{array}\)
A. 1
B. 3
C. 6
D. 9
-
Câu 34:
315 quyển vở, 495 chiếc bút và 135 cục tẩy phát thưởng đều cho một số học sinh. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu học sinh được nhận thưởng?
A. 25 học sinh
B. 45 học sinh
C. 35 học sinh
D. 15 học sinh
-
Câu 35:
Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x \(\in\) ƯC(70, 84) và x > 8
A. x = 10
B. x = 12
C. x = 14
D. x = 16
-
Câu 36:
ƯCLN (2n + 2, 2n), n ∈ N là:
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1
-
Câu 37:
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?
A. Diện tích không đổi.
B. Diện tích giảm 2 lần.
C. Diện tích tăng 2 lần.
D. Cả đáp án A, B, C đều sai.
-
Câu 38:
Tìm x biết \(x \in BC\left( {26;260} \right),500 < x < 600\)
A. x=500
B. x=550
C. x=520
D. x=505
-
Câu 39:
Tìm: \(BCNN\left( {26;260} \right)\)
A. 130
B. 13
C. 210
D. 260
-
Câu 40:
Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật ?
A. 40 ngày
B. 50 ngày
C. 60 ngày
D. 70 ngày