Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020
Trường THCS Ngô Chí Quốc
-
Câu 1:
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là
A. N
B. N*
C. Q
D. R
-
Câu 2:
Cho các câu sau:
(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm.
(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên.
(III) Số là số hữu tỉ âm.
(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ.
Số các câu đúng trong các câu trên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Kết quả của phép tính \(\frac{{ - 1}}{4} - \frac{3}{{ - 8}} \) là bao nhiêu ?
A. \(-\frac58\)
B. \(-\frac18\)
C. \(-\frac13\)
D. \(\frac18\)
-
Câu 4:
Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính \(\frac{{ - 2}}{{13}} + \frac{{ - 11}}{{26}}\)
A. Là số nguyên âm
B. Là số nguyên dương
C. Là số hữu tỉ âm
D. Là số hữu tỉ dương
-
Câu 5:
Chọn câu sai: Các số nguyên x, y mà \(\frac{x}{2} = \frac{3}{y}\) là:
A. x = 1, y = 6
B. x = 2, y = −3
C. x = −6, y = −1
D. x = 2, y = 3
-
Câu 6:
Dãy số sau \( - 0,45;\frac{3}{{ - 8}};\frac{{ - 9}}{{20}}; - 0,375;\frac{{ - 27}}{{60}}\) được biểu diễn bởi mấy điểm trên trục số:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Câu nào dưới đây là đúng:
A. Nếu |x| = 3,9 thì x = 3,9
B. Nếu |-x| = 3,9 thì x = - 3,9
C. Nếu x = -3,9 thì |x| = 3,9
D. Nếu - x = 3,9 thì |-x| = - 3,9
-
Câu 8:
Chọn câu đúng:
A. |2, 5| + | − 1, 5| = 1
B. |2, 5| + | − 1, 5| = 4
C. −|2, 5| + | − 1, 5| = −4
D. |2, 5| − | − 1, 5| = 4
-
Câu 9:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7, 5 − 3 |5 − 2x| = −4, 5?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 10:
Tính nhanh: 21, 6 + 34, 7 + 78, 4 + 65, 3 ta được kết quả là:
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
-
Câu 11:
Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A. 88
B. 98
C. 68
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Cho 20n : 5n = 4 thì
A. n = 0
B. n = 3
C. n = 2
D. n = 1
-
Câu 13:
Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 4}}{5}\) thì
A. \(x=-\frac43\)
B. x = 4
C. x = -12
D. x = -10
-
Câu 14:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \(\frac{{16}}{x} = \frac{x}{{25}}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 15:
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào biểu thị ba số x, y, z tỉ lệ với ba số a, b, c:
A. x : z : y = a : c : b
B. y : z : x = b : a : c
C. y : x : z = a : b : c
D. z : x : y = c : b : a
-
Câu 16:
Trong đợt thi đua hái hoa điểm tốt lập thành tích chào mừng kỉ niệm 35 năm ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11/1982 – 20/11/2020), tỉ số bông hoa điểm tốt của lớp 7A và lớp 7B là \(\frac56\), đồng thời số bông hoa điểm tốt của lớp 7A ít hơn lớp là 10 bông. Tính số bông hoa điểm tốt mỗi lớp đã hái được?
A. Lớp 7A: 60 bông; lớp 7B: 50 bông
B. Lớp 7A: 55 bông; lớp 7B: 65 bông
C. Lớp 7A: 50 bông; lớp 7B: 60 bông
D. Lớp 7A: 45 bông; lớp 7B: 55 bông
-
Câu 17:
Làm tròn số 0,0589 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
A. 0,06
B. 0,058
C. 0,05
D. 0,059
-
Câu 18:
Viết số 5,(3) dưới dạng phân số tối giản, ta được kết quả là
A. \(\frac53\)
B. \(\frac83\)
C. \(\frac{16}3\)
D. \(\frac{50}{10}\)
-
Câu 19:
Cho \(\sqrt m=4\) thì m bằng:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
-
Câu 20:
Cách viết nào sau đây là đúng:
A. \(\sqrt{25}=±5\)
B. \(−\sqrt{25} = ±5\)
C. \(\sqrt{-25}=-5\)
D. \(-5=-\sqrt{25}\)
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên không phải số thực
B. Phân số không phải số thực
C. Số vô tỉ không phải số thực
D. Cả ba loại số trên đều là số thực.
-
Câu 22:
Điểm nào dưới đây có tọa độ (1; -3)?
A. D
B. E
C. A
D. F
-
Câu 23:
Vẽ \(\widehat {ABC{\rm{ }}} = {\rm{ }}{56^o}\). Vẽ \(\widehat {ABC'{\rm{ }}} \) kề bù với \(\widehat {ABC{\rm{ }}} \). Sau đó vẽ tiếp \(\widehat {C'BA'} \) kề bù với \(\widehat {ABC'{\rm{ }}} \). Tính số đo góc \(\widehat {C'BA'} \)
A. 124o
B. 142o
C. 65o
D. 56o
-
Câu 24:
Cho góc AOB có số đo bằng 90o. Trong góc AOB vẽ tia OC. Trên nửa mặt phẳng bờ OB không chứa tia OC, vẽ tia OD sao cho \(\widehat {AOC} = \widehat {BOD}\). Tính số đo góc COD.
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
-
Câu 25:
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng sẽ
A. song song với nhau
B. vuông góc với nhau
C. trùng nhau
D. cắt nhau
-
Câu 26:
Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau:
A. Góc C3 và góc B1
B. Góc C1 và góc B1
C. Góc C4 và góc B4
D. Góc C2 và góc B1
-
Câu 27:
Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c biết a // c và b // c. Kết luận nào đúng:
A. a // b
B. a⊥b
C. a⊥c
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 28:
Chọn câu đúng.
A. Giả thiết của định lý là điều cho biết
B. Kết luận của định lý là điều được suy ra
C. Giả thiết của định lý là điều được suy ra
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 29:
Bất đẳng thức nào sau đây đúng trong tam giác
A. AC + BC > AB > AC - BC
B. AC – BC > AB > AC + BC
C. AB – BC < AB < AC + BC
D. AC + BC = AB > AC – BC
-
Câu 30:
Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lí sau: "Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau."
A. Giả thiết: "Hai góc so le trong còn lại bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau."
B. Giả thiết: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc so le trong còn lại bằng nhau."
C. Giả thiết: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc đồng vị bằng nhau."
D. Giả thiết: "Hai góc đồng vị bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau."