Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022
Trường THPT Lý Tự Trọng
-
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là sai đối với chuyển động quay đều cuả vật rắn quanh một trục?
A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. Gia tốc góc của vật bằng không.
C. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
D. Trong những khoảng thời gian bằng nhau vật quay được những góc bằng nhau.
-
Câu 2:
Trong trường hợp nào sau đây, vật quay biến đổi đều:
A. Độ lớn gia tốc góc không đổi.
B. Độ lớn tốc độ góc không đổi.
C. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi.
D. Độ lớn tốc độ dài không đổi.
-
Câu 3:
Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số?
A. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. Có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành
D. Có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao độn hợp thành.
-
Câu 4:
Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương:
x1 = A1cos(ωt + π/2) (cm), x2 = A2cosωt (cm), x3 = A3cos(ωt – π/2) (cm).
- Tại thời điểm t1 các giá trị li độ lần lượt là: -10√3cm; 15 cm; 30√3 cm.
- Tại thời điểm t2 các giá trị li độ là x1(t2) = –20 cm, x2 (t2) = 0.
- Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 40 cm.
B. 15 cm.
C. 40√3 cm.
D. 50 cm.
-
Câu 5:
Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = A1cos(ωt + φ1) (cm), dao động thứ hai có phương trình li độ x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm). Biết 3x12 + 2x22 = 11. Khi dao động thứ nhất có li độ 1 cm và tốc độ 12 cm/s thì dao động hai có tốc độ bằng:
A. 3 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 9 cm/s.
D. 12 cm/s.
-
Câu 6:
Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình x1 = 4√3cos(10πt) cm và x2 = 4sin(10πt) cm. Vận tốc của vật khi t = 2 s là:
A. 123 cm/s.
B. 120,5 cm/s.
C. – 123 cm/s.
D. 125,7 cm/s.
-
Câu 7:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10πt (cm) và x2 = 4cos(10πt + 0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
-
Câu 8:
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: x1 = 4cos(ωt + π/3) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φ – φ2 = π/2. Cặp giá trị nào của A2 và φ sau đây là đúng?
A. 3√3 cm và 0.
B. 2√3 cm và π/4.
C. 3√3 cm và π/2.
D. 2√3 cm và 0.
-
Câu 9:
Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ a√2 thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
A. π/2
B. π/4
C. 0.
D. π
-
Câu 10:
Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π.
B. φ2 – φ1 = 2kπ.
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2.
D. φ2 – φ1 = π/4.
-
Câu 11:
Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ cũng bằng a thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
A. π/2
B. π/4
C. π/3
D. 2π/3
-
Câu 12:
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: x1 = 2√3sinωt cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φ2 – φ = π/3. Cặp giá trị nào của A2 và φ2 sau đây là đúng?
A. \( 4cm;\frac{\pi }{3}\)
B. \( 2\sqrt 3 cm;\frac{\pi }{4}\)
C. \( 4\sqrt 3 cm;\frac{\pi }{2}\)
D. \( 6 cm;\frac{\pi }{6}\)
-
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây là sai? Gia tốc của vật dao động điều hòa
A. Ngược pha với li độ của dao động.
B. Là đạo hàm của vật tốc theo thời gian.
C. Bằng không khi li độ bằng không.
D. Bằng không khi li độ x = ±A.
-
Câu 14:
Một chất điểm dao động điều hòa có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 8 cm.
B. –4 cm.
C. 4 cm.
D. 16 cm.
-
Câu 15:
Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với trục Ox. Đồ thị biểu diễn li độ của hai chất điểm theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, chất điểm (1) ở vị trí biên. Khoảng cách giữa hai chất điểm ở thời điểm t = 6,9 s xấp xỉ bằng
A. 2,14 cm.
B. 3,16 cm.
C. 6,23 cm.
D. 5,01 cm.
-
Câu 16:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt – π/3)cm, t tính bằng s. Quãng đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ lúc t = 0 là
A. 56 cm.
B. 48 cm.
C. 58 cm.
D. 54 cm.
-
Câu 17:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt + 0,5π) cm. Tần số dao động là
A. 4π Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 2 Hz.
-
Câu 18:
Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
-
Câu 19:
Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Chu kì dao động là:
A. 0,5s
B. 1s
C. 1,5s
D. 2s
-
Câu 20:
Một vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc là π (rad/s). Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2s; 0,5 Hz
B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz
C. 2π rad/s; 1s; 1Hz
D. π/2 rad/s; 4s; 0,25 Hz
-
Câu 21:
Dao động điều hòa là
A. Dao động điều hòa là dao động có li độ là một hàm tan (hay cotan) của thời gian
B. Dao động mà vật chuyển động quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng
C. Dao động trong đó có li độ của vật là một hàm sin (hay cosin) của thời gian
D. Dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định
-
Câu 22:
Một vật có khối lượng m1 treo vào một lò xo độ cứng k thì chu kì dao động là T1=3s. Thay vật m1 bằng vật m2 thì chu kì dao động T2=2s. Thay vật m2 bằng vật có khối lượng (2m1+4,5m2) thì chu kì dao động của con lắc là:
A. 4s
B. 5s
C. 6s
D. 7s
-
Câu 23:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là
A. 40cm
B. 60cm
C. 30cm
D. 50cm
-
Câu 24:
Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/8 , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian T/2 , vật đi được quảng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4 , vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A
-
Câu 25:
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. 400g
-
Câu 26:
Một con lắc đơn có chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 300 rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng vào một chiếc đinh nằm trên đường thẳng đứng cách điểm treo con lắc một đoạn 0,5l. Tính biên độ góc α’0 mà con lắc đạt được sau khi vướng đinh?
A. 340
B. 300
C. 450
D. 430
-
Câu 27:
Cho một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo trên một sợi dây chỉ nhẹ, không co giãn. Con lắc đang dao động với biên độ góc α1 nhỏ và đang đi qua vị trí cân bằng thì điểm giữa của sợi chỉ bị giữ lại. Biên độ góc dao động sau đó là:
A. \(\alpha_2=\alpha_1=\sqrt2\)
B. \(\alpha_2=\frac{\alpha_1}{\sqrt2}\)
C. \(\alpha_1=\alpha_2\)
D. \(\alpha_2= \frac{\alpha_1}{2}\)
-
Câu 28:
Một con lắc đơn dài 25 cm, dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g = 9,86 m/s2. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong thời gian 3 phút là
A. 220 lần.
B. 160 lần.
C. 200 lần.
D. 180 lần.
-
Câu 29:
Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
-
Câu 30:
Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g.
B. m và l.
C. m và g.
D. m, l và g.
-
Câu 31:
Cho một con lắc đơn treo ở dầu một sợi dây mảnh bằng kim loại vật nặng làm bằng chất có khối lượng riêng D = 8 (g/cm3). Khi dao động nhỏ trong bình chân không đặt trên mặt đất thì chu kì dao động là T. Cho con lắc đơn dao động trong bình chứa một chất khí có khối lượng riêng 0,002 (g/cm3), đồng thời đưa bình lên độ cao h so với mặt đất. Ở trên đó nhiệt độ thấp hơn so với mặt đất là 20°C thì thấy chu kì dao động vẫn là T. Biết hệ số nở dài của dây treo là 2,32.10-5 (K-1). Coi Trái Đất hình cầu, bán kính 6400 (km). Xác định h.
A. 9,6 km.
B. 0,96 km.
C. 0,48 km.
D. 0,68 km.
-
Câu 32:
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trưởng bằng con tắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s), Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường đo học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2)
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).
-
Câu 33:
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc \({\alpha _0}\) nhỏ. Chu kì con lắc phụ thuộc vào
A. cả chiều dài và vị trí nơi đặt con lắc trên mặt đất
B. chiều dài con lắc
C. vị trí nơi đặt con lắc trên mặt đất
D. khối lượng của quả cầu con lắc
-
Câu 34:
Khi một vật dao động đao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biển thiên tuần hoàn có dạng F=F0sinΩt. Phát biều nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hòa.
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng E2.
C. Biên độ đao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với Fo và phụ thuộc Ω.
-
Câu 35:
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao dộng tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
-
Câu 36:
Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
D. lực ma sát của môi trường.
-
Câu 37:
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
-
Câu 38:
Khi một vật dao động đao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biển thiên tuần hoàn có dạng F=F0sinΩt. Phát biều nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hòa.
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng E2.
C. Biên độ đao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với Fo và phụ thuộc Ω.
-
Câu 39:
Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rết nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn.
C. lực ma sát của môi trường lớn.
D. lực ma sát của môi trường nhỏ.
-
Câu 40:
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện đường dây.
B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. giảm công suất truyền tải.
D. tăng chiều dài đường dây.