Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 12 năm 2022-2023
Trường THPT Lương Thế Vinh
-
Câu 1:
Bước sóng \(\lambda \) của sóng cơ học là
A. Khoảng cách giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
B. Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì sóng
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Quãng đường sóng truyền được trong 1 giây.
-
Câu 2:
Một lò xo có độ dài tự nhiên bằng 20cm. Treo vào lò xo một vật có khối lượng 100g thì khi vật ở trạng thái cân bằng chiều dài của lò xo là 24 cm. Lấy \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}\) . Độ cứng k của lò xo bằng
A. 25 N/m
B. 40 N/m.
C. 60 N/m
D. 120 N/m
-
Câu 3:
Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số góc \(\omega \) với biên độ lần lượt là 3 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể là
A. 10 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 18 cm
-
Câu 4:
Một con lắc dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình \(a = - 400{\pi ^2}x\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số góc của vật dao động bằng.
A. \( - 20\pi {\rm{ }}rad/s\)
B. \(20\pi {\rm{ }}rad/s\)
C. \(400{\pi ^2}rad/s\)
D. \(20{\rm{ }}rad/s\)
-
Câu 5:
Một con lắc đơn dao động với phương trình \(s = 3cos\left( {\pi t + 0,5\pi } \right)cm\) (t tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc này bằng
A. \(4\pi {\rm{ }}s\)
B. \(2s\)
C. \(0,5s\)
D. \(0,5\pi {\rm{ }}s\)
-
Câu 6:
Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường.
A. Vuông góc với phương truyền sóng
B. Là phương thẳng đứng
C. Là phương ngang
D. Trùng với phương truyền sóng
-
Câu 7:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa \({x_1} = {A_1}.cos\left( {\omega t + {\varphi _1}} \right)\) và \({x_2} = {A_2}.cos\left( {\omega t + {\varphi _2}} \right)\) có biên độ
A. Là \(A = {A_1} + {A_2}\) nếu \(\Delta \varphi = {\varphi _2}--{\varphi _1} = \pi \)
B. Không phụ thuộc vào \({A_1},{A_2}\)
C. Phụ thuộc vào tần số chung của 2 dao động
D. Phụ thuộc vào độ lệch pha của 2 dao động \(\Delta \varphi = {\varphi _2} - {\varphi _1}\)
-
Câu 8:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10cm và chu kì 0,5s. Khối lượng vật nặng là 500g. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng bằng
A. 8N
B. 4N
C. 0,8N
D. 0,4N
-
Câu 9:
Một chất điểm dao động có phương trình \(x = 10cos\left( {15t + \pi } \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc bằng.
A. 15 rad/s
B. 10 rad/s
C. 5 rad/s
D. 20 rad/s
-
Câu 10:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. Luôn có giá trị dương
B. Luôn có giá trị không đổi
C. Là hàm bậc hai của thời gian
D. Biến thiên điều hòa theo thời gian
-
Câu 11:
Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với phương trình lần lượt là \({x_1} = 3\cos \left( {10\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)(cm)\) và \({x_2} = 3\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)(cm)\) (t tính bằng s). Quãng đường vật đi được sau 2s bằng
A. 123 cm
B. 60 cm
C. 120 cm
D. \(120\sqrt 3 \) cm
-
Câu 12:
Một chất điểm có khối lượng 200g dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4\cos \left( {20t + \frac{\pi }{2}} \right)\) cm. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 160 mJ
B. 32 mJ
C. 128 mJ
D. 64 mJ
-
Câu 13:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và một vật có khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong \(\frac{\pi }{{10}}\) (s) đầu tiên là
A. 9cm
B. 6 cm
C. 24 cm
D. 12cm
-
Câu 14:
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc yếu tố nào sau đây
A. Biên độ của lực cưỡng bức
B. Pha ban đầu của lực cưỡng bức
C. Chu kì của lực cưỡng bức
D. Lực cản môi trường
-
Câu 15:
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình \(x = 5cos10t\;\left( {cm} \right)\) (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của chất điểm có độ lớn bằng
A. \(5{\rm{ }}cm/{s^2}\)
B. \(2,5{\rm{ }}m/{s^2}\)
C. \(50{\rm{ }}cm/{s^2}\)
D. \(5{\rm{ }}m/{s^2}\)
-
Câu 16:
Một sóng cơ lan truyền với vận tốc 1 m/s, tần số 10Hz, biên độ 4 cm. Khi phần tử môi trường đi được quãng đường S = 8 cm thì sóng đi được quãng đường bao nhiêu
A. 5 cm
B. 2,5 m
C. 50 cm
D. 5 m
-
Câu 17:
Chọn phát biểu sai khi nói về cơ năng của vật dao động điều hòa
A. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
B. Bằng thế năng của ật khi vật đến vị trí biên
C. Giảm khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên
D. Bằng tổng động năng và thế năng của vật
-
Câu 18:
Dao động tắt dần có đặc điểm là
A. Tần số tăng dần theo thời gian
B. Chu kì tăng dần theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Vận tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian
-
Câu 19:
Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. Ngược pha so với li độ
B. Cùng pha so với li độ
C. Sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ
D. Trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ
-
Câu 20:
Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng \({f_0}.\) Khi tác dụng vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chọn hệ thức đúng
A. \(f = 4{f_0}\)
B. \(f = {f_0}\)
C. \(f = 0,5{f_0}\)
D. \(f = 2{f_0}\)
-
Câu 21:
Một sóng cơ truyền dọc trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là \(u = 4\cos \left( {20\pi t - \pi } \right)\) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Bước sóng của sóng này bằng
A. 6 cm
B. 9cm
C. 3 cm
D. 5 cm
-
Câu 22:
Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 4cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm trên dây dao động cùng pha bằng
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 6 cm
-
Câu 23:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s, tại nơi có gia tốc \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}\). Lấy \({\pi ^2} = 10\). Chiều dài dây treo của con lắc bằng
A. 25 cm
B. 0,25 cm
C. 2,5 cm
D. 2,5 m
-
Câu 24:
Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật qua vị trí có li độ bằng 4 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,025J
B. 0,0016J
C. 0,04J
D. 0,009J
-
Câu 25:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x = 8\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. Lúc t = 0 chất điểm đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
B. Chu kì dao động là 2s
C. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng 8 cm/s
D. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm
-
Câu 26:
Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t, hai dao động M1 và M2 lệch pha nhau là
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{\pi }{6}\)
C. \(\frac{{5\pi }}{6}\)
D. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
-
Câu 27:
Cho ba con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo và cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2, con lắc thứ 3 không mang điện, Đặt lần lượt ba con lắc vào điện trường đều có vecto cường độ điện trường theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì dao động của chúng trong điện trường lần lượt là \({T_1},{T_2},{T_3}\) với \({T_1} = \frac{{{T_3}}}{3}\) và \({T_2} = \frac{2}{3}{T_3}\). Tỉ số \(\frac{{{q_1}}}{{{q_2}}}\) có giá trị bằng
A. \(\frac{9}{4}\)
B. 12
C. 4,8
D. 6,4
-
Câu 28:
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình \(x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) cm (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm mà chất điểm đi qua vị trí có ly độ \(x = - 2cm\) lần thứ 2019 là
A. 4037s
B. 2018s
C. 2019s
D. 4018s
-
Câu 29:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ không đổi là A. Khi con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng 0. Khi con lắc này dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng nghiêng góc \({30^0}\) so với phương ngang thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng v. Nếu con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương ngang thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng.
A. \(\frac{{v\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(2v\)
C. \(\frac{{2v}}{{\sqrt 3 }}\)
D. \(v\sqrt 3 \)
-
Câu 30:
Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M tới N với bước sóng \(\lambda \) . Biết \(MN = \frac{\lambda }{{12}}\) và phương trình dao động của phần tử tại M là \({u_M} = 5\cos 10\pi t\) cm (t tính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm \(t = \frac{2}{3}\) s là
A. \(50\pi {\rm{ }}cm/s\)
B. \(25\pi \sqrt 3 \,cm/s\)
C. \(25\pi {\rm{ }}cm/s\)
D. \(50\pi \sqrt 3 \,cm/s\)
-
Câu 31:
Chọn phát biểu đúng. Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số của sóng.
B. phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường và năng lượng của sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường (mật độ khối lượng, độ đàn hồi) và nhiệt độ của môi trường.
D. phụ thuộc vào độ đàn hồi của môi trường và cường độ sóng.
-
Câu 32:
Sóng cơ không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?
A. chất rắn
B. chất lỏng
C. chất khí
D. chân không
-
Câu 33:
Trong sự giao thoa sóng trên mặt của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn bằng:
A. \({{d_2} - {d_1} = k\lambda }\)
B. \({{d_2} - {d_1} = k\frac{\lambda }{2}}\)
C. \({{d_2} - {d_1} = \left( {k + \frac{1}{2}} \right)\lambda }\)
D. \({{d_2} - {d_1} = 2k\lambda }\)
-
Câu 34:
Một sóng có tần số 100 Hz truyền trong một môi trường với tốc đọ 50 m/s, thì bước sóng của nó là
A. 0,25m
B. 1,0m
C. 0,25m
D. 0,5m
-
Câu 35:
Cho hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5 cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2 cm. Trên S1, S2 quan sát được số cực đại giao thoa là:
A. 7
B. 5
C. 9
D. 3
-
Câu 36:
Trong dao động điều hòa
A. lực tác dụng lên vật trái dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
B. vận tốc luôn trễ pha \(\dfrac{\pi }{2}\) so với li độ.
C. gia tốc luôn trễ pha \(\dfrac{\pi }{2}\) so với vận tốc.
D. gia tốc và li độ luôn cùng pha.
-
Câu 37:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình: \(x = 3cos\left( {2\ t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm)\). Tần số của dao động là:
A. \({\frac{\pi }{2}Hz}\)
B. \({2\pi {\mkern 1mu} Hz}\)
C. \({\frac{1}{\pi }{\mkern 1mu} Hz}\)
D. \({3{\mkern 1mu} Hz}\)
-
Câu 38:
Một vật nhỏ khối lượng m = 0,01kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4 N/m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,624s
B. 0,314s
C. 0,196s
D. 0,157s
-
Câu 39:
Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 8cm, tần số Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là:
A. \({x = 4cos\left( {10\pi t - \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (cm)}\)
B. \({x = 4cos(10\pi t + \pi ){\mkern 1mu} (cm)}\)
C. \({x = 4\sin \left( {10\pi t - \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (cm)}\)
D. \({x = 4\sqrt 2 \sin (10\pi t + \pi ){\mkern 1mu} (cm)}\)
-
Câu 40:
Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm dọc theo trục Ox, với chu kì 1,2s. Vào thời điểm t = 0, quả cầu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox. Hỏi vào thời điểm nào sau đây quả cầu có li độ x = 1,25 cm?
A. t = 0,04s
B. t = 0,75s
C. t = 0,5s
D. t = 0,6s