Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Du
-
Câu 1:
Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là gì?
A. Khoáng
B. Vitamin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ bị thải ra theo yếu tố nào?
A. Phân
B. Nước tiểu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi được tính bằng đơn vị nào?
A. g/con/ngày
B. mg/con/ngày
C. cả A và B đều đúng
D. đáp án khác
-
Câu 4:
Ngoài các chỉ số về năng lượng, protein, khoáng, vitamin, khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi cần chú ý đến yếu tố nào?
A. Hàm lượng chất xơ
B. Hàm lượng axit amin thiết yếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học tức là gì?
A. Đủ tiêu chuẩn
B. Phù hợp khẩu vị
C. Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?
A. Thức ăn xanh
B. Thức ăn hỗn hợp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Thức ăn hỗn hợp như thức ăn gì?
A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
B. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khi sử dụng nên làm gì?
A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác
B. Không cần bổ sung thêm thức ăn khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Thức ăn hỗn hợp được sản xuất dạng gì?
A. Bột
B. Viên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Thức ăn của thủy sản có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Đâu là phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?
A. Nhân giống thuần chủng
B. Lai giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Mục đích của lai gống là gì?
A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống
B. Duy trì chất lượng giống
C. Không tạo ra giống mới
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Lai giống là gì?
A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Đối với lai gây thành con lai thế nào?
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành mấy đàn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây đúng về đàn nhân giống?
A. Do đàn hạt nhân sinh ra
B. Do đàn thương phẩm sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Đàn giống nào được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Đàn giống nào được chọn lọc thấp nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi để chúng làm gì?
A. Tồn tại
B. Lớn lên
C. Làm việc và tạo ra sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào yếu tố nào?
A. Tính biệt
B. Đặc điểm sinh lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Bón phân cho vực nước có loại phân nào?
A. Phân hữu cơ
B. Phân vô cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Để bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên, người ta quản lí nguồn nước như ra sao?
A. Mực nước
B. Tốc độ dòng chảy
C. Thay nước khi cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Đâu là thức ăn nhân tạo cho cá?
A. Thức ăn tinh
B. Thức ăn thô
C. Thức ăn hỗn hợp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Nguyên lí ứng dụng công nghệ vi sinh để chế biến thức ăn chăn nuôi là gì?
A. Cấy các chủng nấm men vào thức ăn
B. Cấy vi khuẩn có ích vào thức ăn
C. Tạo điều kiện thuận lợi để nấm và vi khuẩn phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là gì?
A. Kiến trúc xây dựng
B. Nền chuồng
C. Hướng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Yêu cầu về hướng của chồng trại chăn nuôi là gì?
A. Mùa đông ấm áp
B. Mùa hè thoáng mát
C. Đủ ánh sáng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Ao nuôi cá phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Đối với ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn thì lớp bùn là bao nhiêu?
A. 20cm ÷ 30cm
B. Dưới 20cm
C. Trên 30cm
D. Dưới 30cm
-
Câu 29:
Tại sao phải ngâm nước ở ao từ 5 đến 7 ngày?
A. Để phân chuồng phân hủy nhanh
B. Để phân xanh phân hủy nhanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, kiểm tra nước như thế nào thì thả cá?
A. Nước có màu xanh nõn chuối
B. Nước hết màu xanh nõn chuối
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do mấy loại mầm bệnh?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 32:
Hãy cho biết đâu là vi rút gây bệnh ở vật nuôi?
A. Vi rút dịch tả
B. Lở mồm long móng
C. Cả A và B đều đúng
D. Tụ huyết trùng
-
Câu 33:
Đâu là yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển bệnh ở vật nuôi?
A. Yếu tố tự nhiên
B. Chế độ dinh dưỡng
C. Quản lí, chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Có mấy phương pháp sản xuất vắc xin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 35:
Đặc điểm của vắc xin nhược độc là gì?
A. An toàn
B. Không an toàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Đâu không phải là điều kiện bảo quản của vắc xin vô hoạt?
A. Phải bảo quản trong tủ lạnh
B. Dễ bảo quản
C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
-
Câu 37:
Vắc xin vô hoạt có thời gian miễn dịch ra sao?
A. Ngắn
B. Dài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Đưa kháng sinh vào cơ thể vật nuôi để làm gì?
A. Tiêu diệt vi khuẩn
B. Tiêu diệt nguyên sinh động vật
C. Tiêu diệt nấm độc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Khi sử dụng thuốc kháng sinh dài ngày, thuốc sẽ tồn lưu trong sản phẩm nào?
A. Thịt
B. Trứng
C. Sữa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Trước kia, người ta thường dùng mấy biện pháp để tăng năng suất tạo kháng sinh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4