Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
-
Câu 1:
Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào?
A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học
B. Tính chất hóa học
C. Tính chất cơ học, tính chất hóa học
D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học
-
Câu 2:
Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là gì?
A. Độ cứng, độ dẫn điện, tính đúc
B. Độ cứng, độ dẻo, tính hàn
C. Tính chống ăn mòn, độ bền, tính rèn
D. Độ cứng, độ dẻo, độ bền
-
Câu 3:
Độ dẻo biểu thị khả năng gì của vật liệu?
A. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực
-
Câu 4:
Bản chất của phương pháp đúc là gì?
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu
B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo
C. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn
D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn
-
Câu 5:
Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì?
A. Nối các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bulông, đai ốc
B. Nối các chi tiết kim loại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ nối, kim loại kết tinh sẽ tạo thành mối hàn
C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn
D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp đúc
-
Câu 6:
Khi đúc trong khuôn cát, vật nào có hình dáng và kích thước giống như vật đúc?
A. Mẫu và lòng khuôn
B. Khuôn đúc
C. Lòng khuôn
D. Mẫu
-
Câu 7:
Công nghệ chế tạo phôi nào phải dùng ngoại lực tác dụng làm cho kim loại biến dạng dẻo để tạo ra vật thể theo yêu cầu?
A. Hàn
B. Áp lực
C. Đúc
D. Đúc trong khuôn cát
-
Câu 8:
Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào?
A. Rắn
B. Nóng chảy
C. Dẻo
D. Hơi
-
Câu 9:
Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là gì?
A. Cắt đi phần phoi không cần thiết
B. Rót kim loại lỏng vào lòng khuôn, sau khi kim loại kết tinh, nguội đi thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu
C. Nung kim loại đến trạng thái dẻo, dùng ngoại lực thông qua các dụng cụ tác dụng vào kim loại, làm kim loại biến dạng theo yêu cầu
D. Lấy đi 1 phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt để thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu
-
Câu 10:
Phoi là gì?
A. Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm
B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm
C. Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại
D. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công
-
Câu 11:
Trong dao tiện cắt đứt góc sắc β là góc tạo bởi hai mặt phẳng nào?
A. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy
B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao
C. Góc tạo bởi mặt sau với mặt đáy
D. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy
-
Câu 12:
Khi tiện trụ thì dao cắt tiến dao như thế nào?
A. Tiến dao dọc Sd
B. Tiến dao ngang Sng
C. Tiến dao chéo Schéo
D. Tiến dao phối hợp
-
Câu 13:
Để phoi thoát ra dễ dàng thì cấu tạo của dao tiện có đặc điểm gì?
A. Góc γ phải nhỏ
B. Góc γ phải lớn
C. Góc β phải lớn
D. Góc α phải lớn
-
Câu 14:
Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là gì?
A. Mặt trước
B. Mặt sau
C. Mặt bên
D. Mặt đáy
-
Câu 15:
Máy tự động là gì?
A. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người
B. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người
C. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người
D. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người
-
Câu 16:
Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì?
A. Chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, chất thải khi giết mổ, chế biến thực phẩm
B. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép
C. Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây
D. Dầu mỡ và các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai
-
Câu 17:
Trong động cơ xăng có chi tiết nào sau đây?
A. Bơm cao áp
B. Bugi
C. Bầu lọc tinh
D. Bầu lọc thô
-
Câu 18:
Nhiệm vụ của thân máy là gì?
A. Lắp bugi hoặc vòi phun.
B. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ
C. Chứa dầu nhớt bôi trơn
D. Truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền
-
Câu 19:
Nhiệm vụ nào sau đây là của nắp máy?
A. Dẫn hướng cho pit-tông chuyển động
B. Cùng với xilanh và đỉnh pit-tông tạo thành buồng cháy của động cơ
C. Liên kết các xilanh tạo thành 1 khối duy nhất
D. Tạo không gian quay của trục khuỷu
-
Câu 20:
Cấu tạo của động cơ điêzen có bao nhiêu cơ cấu và hệ thống?
A. 3 cơ cấu, 4 hệ thống
B. 2 cơ cấu, 5 hệ thống
C. 3 cơ cấu, 3 hệ thống
D. 2 cơ cấu, 4 hệ thống
-
Câu 21:
Động cơ đốt trong làm mát bằng nước, bộ phận làm mát được bố trí ở những vị trí nào?
A. Cacte, nắp máy
B. Nắp máy, thân máy
C. Thân máy cacte
D. Thân xilanh, nắp máy
-
Câu 22:
Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng?
A. 2, 4
B. 1, 3
C. 3, 4
D. 2, 3
-
Câu 23:
Ở động cơ xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xilanh như thế nào?
A. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì cháy – dãn nở
B. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nén
C. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì thải
D. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nạp
-
Câu 24:
Trong một chu trình mới của ĐCĐT 4 kì khi trục khuỷu quay được một vòng thì động cơ đã thực hiện xong những kì nào?
A. Động cơ đã thực hiện xong kì nạp và nén
B. Động cơ đã thực hiện xong kì cháy – dãn nở và thải
C. Động cơ đã thực hiện xong kì nén và kì cháy – dãn nở
D. Động cơ đã thực hiện xong kì nạp và thải
-
Câu 25:
Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thì có những loại nào?
A. Động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas
B. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ xăng
C. Động cơ điêzen, động cơ tua bin khí, động cơ phản lực
D. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ gas
-
Câu 26:
Hòa khí trong động cơ xăng bao gồm những thành phần nào?
A. Không khí và dầu điêzen
B. Hỗn hợp xăng và không khí
C. Không khí, dầu điêzen, dầu nhớt
D. Không khí, dầu nhớt
-
Câu 27:
Cuối kì nén động cơ điêzen có hiện tượng gì?
A. Nhiên liệu có áp suất cao được phun vào buồng cháy
B. Xupap thải mở
C. Xupap nạp mở đề hút nhiên liệu
D. Bơm nhiên liệu tạm ngừng hoạt động
-
Câu 28:
Để nạp đầy nhiên liệu hơn và thải sạch hơn, các xupap được bố trí đóng, mở như thế nào?
A. Các xupap mở sớm, đóng muộn
B. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng muộn
C. Xupap nạp mở muộn, xupap thải đóng sớm
D. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng sớm
-
Câu 29:
Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là gì?
A. Có cơ tính cao
B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
-
Câu 31:
Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách nào?
A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
-
Câu 32:
Trong chương trình công nghệ 11 trình bày mấy phương pháp hàn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 33:
Hành trình pit-tông là? Chọn phát biểu sai:
A. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một chu trình
D. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một kì
-
Câu 34:
Quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính quay của trục khuỷu là như thế nào?
A. S = R
B. S = 1/R
C. S = 2R
D. S = R/2
-
Câu 35:
Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy là như thế nào?
A. Vct = Vtp - Vbc
B. Vtp = Vct - Vbc
C. Vtp = Vbc - Vct
D. Vct = Vtp . Vbc
-
Câu 36:
Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình nào?
A. Nạp, nén, cháy, thải
B. Nạp, nén, dãn nở, thải
C. Nạp, nén, thải
D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
-
Câu 37:
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 4
-
Câu 38:
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
-
Câu 39:
Động cơ xăng 2 kì có cửa nào?
A. Cửa nạp
B. Cửa thải
C. Cửa quét
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
A. Bugi
B. Pit-tông
C. Trục khuỷu
D. Vòi phun