Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022
Trường THPT Sơn Tây
-
Câu 1:
Chi tiết nào không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
A. Bugi
B. Pit-tông
C. Trục khuỷu
D. Vòi phun
-
Câu 2:
Chu trình làm việc của động cơ gồm những quá trình nào?
A. Nạp, nén, cháy, thải
B. Nạp, nén, dãn nở, thải
C. Nạp, nén, thải
D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
-
Câu 3:
Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy ra sao?
A. Vct = Vtp - Vbc
B. Vtp = Vct - Vbc
C. Vtp = Vbc - Vct
D. Vct = Vtp . Vbc
-
Câu 4:
Trong chương trình công nghệ 11 trình bày bao nhiêu phương pháp hàn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 5:
Hàn là phương pháp nối ra sao?
A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
-
Câu 6:
Nêu ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực?
A. Có cơ tính cao
B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
-
Câu 7:
Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm những bước nào?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 8:
Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thì gồm những loại nào?
A. Động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas
B. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ xăng
C. Động cơ điêzen, động cơ tua bin khí, động cơ phản lực
D. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ gas
-
Câu 9:
Với nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng?
A. 2, 4
B. 1, 3
C. 3, 4
D. 2, 3
-
Câu 10:
Động cơ đốt trong làm mát bằng nước, bộ phận làm mát sẽ được bố trí ở những vị trí nào?
A. Cacte, nắp máy
B. Nắp máy, thân máy
C. Thân máy cacte
D. Thân xilanh, nắp máy
-
Câu 11:
Chi tiết nào sẽ thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền?
A. Pittông
B. Xi lanh
C. Xupap
D. Nắp xilanh
-
Câu 12:
Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị yếu tố gì?
A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
-
Câu 13:
Động cơ Điêzen không có chi tiết nào?
A. Thân máy
B. Buzi
C. Trục khuỷu
D. Vòi phun
-
Câu 14:
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là phương pháp thế nào?
A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
-
Câu 15:
Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng là ai?
A. Otto và Lăng ghen
B. Lơnoa
C. Đemlơ
D. Lăng ghen
-
Câu 16:
Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho yếu tố gì?
A. Độ dẻo của vật liệu
B. Độ dài tương đối của vật liệu
C. Độ cứng của vật liệu
D. Độ bền của vật liệu
-
Câu 17:
Góc sắc của dao tiện tạo bởi mặt gì?
A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
D. Mặt trước và mặt sau của dao
-
Câu 18:
Những tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là gì?
A. Độ cứng, độ bền
B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
C. Độ dẻo, độ bền
D. Độ dẻo, độ cứng
-
Câu 19:
Nêu bản chất của phương pháp hàn?
A. Cả 3 phương án đã nêu
B. Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
C. Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
D. Nung nóng chỗ cần hàng, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
-
Câu 20:
Các rãnh xecmăng được bố trí ở vị trí nào của pit tông?
A. Phần bên ngoài
B. Phần thân
C. Phần đỉnh
D. Phần đầu
-
Câu 21:
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
-
Câu 22:
Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào dưới đây?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bơm cao áp
-
Câu 23:
Nêu nhiệm vụ của bơm cao áp?
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
-
Câu 25:
Có bao nhiêu phương pháp bôi trơn?
A. 6
B. 3
C. 7
D. 5
-
Câu 26:
Hệ thống làm mát bằng nước gồm những loại nào?
A. 6
B. 3
C. 7
D. 5
-
Câu 27:
Dựa theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm bao nhiêu loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 28:
Hệ thống đánh lửa nào được sử dụng phổ biến?
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện
-
Câu 30:
Năm nào động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời?
A. 1860
B. 1877
C. 1885
D. 1897
-
Câu 31:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 có tên là gì?
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
-
Câu 32:
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 thực hiện quá trình gì?
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
-
Câu 33:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông có đường đi ra sao?
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Thân máy được chế tạo như thế nào?
A. Liền khối
B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 35:
Động cơ làm mát bằng không khí, thân xilanh có chi tiết nào đặc trưng?
A. Áo nước
B. Khoang chứa nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Nắp máy dùng để làm gì?
A. Đường ống thải
B. Áo nước
C. Vòi phun
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 37:
Đỉnh pit-tông có các dạng nào?
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 38:
Hệ thống đánh lửa chi tiết nào đặc trưng?
A. Biến áp
B. Bugi
C. Khóa điện
D. Tụ
-
Câu 39:
Cách khởi động nào thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm bao nhiêu?
A. 1858
B. 1585
C. 1885
D. 1860