Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Trường THPT Hoằng Hóa
-
Câu 1:
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây?
A. Cacte dầu
B. Két làm mát
C. Quạt gió
D. Bơm
-
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây sai về bôi trơn?
A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở
B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
D. Dầu được bơm hút từ cacte lên
-
Câu 3:
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
A. Bơm dầu
B. Lưới lọc dầu
C. Van hằng nhiệt
D. Đồng hồ báo áp suất dầu
-
Câu 4:
Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu
B. Vòi phun
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
-
Câu 5:
Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
A. Van hằng nhiệt
B. Két nước
C. Bơm nước
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có loại nào?
A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
B. Hệ thống phun xăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 7:
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại đâu?
A. Buồng phao
B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán
D. Đường ống nạp
-
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới đâu?
A. Bơm cao áp
B. Vòi phun
C. Xilanh
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở kì nào?
A. Kì nén
B. Cuối kì nén
C. Kì nạp
D. Kì thải
-
Câu 10:
Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ gì?
A. Nhiên liệu điêzen
B. Không khí
C. Hòa khí
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 11:
Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa gì?
A. Tạo tia lửa điện cao áp
B. Tạo tia lửa điện hạ áp
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
-
Câu 12:
ĐĐK cho dòng điện đi qua khi nào?
A. Phân cực thuận
B. Phân cực ngược
C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
-
Câu 13:
Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới đâu?
A. W1
B. W2
C. W1 hoặc W2
D. W1 và W2
-
Câu 14:
Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 15:
Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
A. Động cơ điện
B. Lõi thép
C. Thanh kéo
D. Bugi
-
Câu 16:
Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng nhiên liệu điêzen ra đời năm bao nhiêu?
A. 1858
B. 1897
C. 1879
D. 1987
-
Câu 17:
Động cơ đốt trong có vai trò quan trọng trong lĩnh vực nào?
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 18:
Dựa vào dấu hiệu nào để phân loại động cơ đốt trong?
A. Theo nhiên liệu
B. Theo số hành trình pit-tông
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Động cơ pit-tông có loại nào?
A. Pit-tông chuyển động tịnh tiến
B. Pit-tông chuyển động quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 20:
Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
A. Hệ thống thanh truyền
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống bugi
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Đâu là động cơ nhiệt?
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ đốt trong
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 22:
Theo số xilanh, động cơ đốt trong có những loại động cơ nào?
A. Động cơ 1 xilanh
B. Động cơ nhiều xilanh
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 23:
Khi pit-tông dịch chuyển được 1 hành trình thì trục khuỷu sẽ quay góc bao nhiêu độ?
A. 90ᵒ
B. 180ᵒ
C. 360ᵒ
D. 720ᵒ
-
Câu 24:
Động cơ đốt trong có thể tích nào?
A. Thể tích toàn phần
B. Thể tích buồng cháy
C. Thể tích công tác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Thể tích công tác là thể tích xilanh khi pit-tông ở đâu?
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Giới hạn bởi hai điểm chết
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Chọn phát biểu đúng về động cơ:
A. Động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 ÷ 10
B. Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 ÷ 21
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2, 3, 4
-
Câu 28:
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào dưới đây?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải, nén, cháy – dãn nở
-
Câu 29:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 là kì nào dưới đây?
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
-
Câu 30:
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 2 là kì gì?
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải