Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Trường THPT Ngô Gia Tự
-
Câu 1:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 pit-tông đi từ vị trí nào đến vị trí nào?
A. Điểm chết trên đến điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới đến điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Đơn vị thể tích là gì?
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
-
Câu 3:
Thân máy có những bộ phận nào dưới đây?
A. Thân xilanh
B. Cacte
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Cacte được chế tạo như thế nào?
A. Liền khối
B. Chia làm 2 nửa
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Cấu tạo cacte ở các động cơ là như thế nào?
A. Giống nhau
B. Tương đối giống nhau
C. Khác nhau
D. Tương đối khác nhau
-
Câu 6:
Xilanh được chế tạo như thế nào?
A. Rời với thân
B. Đúc liền với thân
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Nắp máy lắp gồm những bộ phận nào?
A. Cánh tản nhiệt
B. Trục khuỷu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Cánh tản nhiệt không được bố trí ở đâu?
A. Thân xilanh
B. Nắp máy
C. Cacte
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện quá trình gì?
A. Nạp
B. Nén
C. Thải
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Pit-tông có mấy phần?
A. Đỉnh
B. Đầu
C. Thân
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Tính chất vật liệu gồm những tính chất nào?
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất lí học
C. Tính chất hóa học
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Có mấy loại giới hạn bền?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách nào sau đây?
A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
-
Câu 14:
Cả hai phương pháp hàn hồ quang tay và hàn hơi đều sử dụng dụng cụ nào dưới đây?
A. Kìm hàn
B. Mỏ hàn
C. Que hàn
D. Ống dẫn khí oxi
-
Câu 15:
Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì?
A. mối hàn kém bền
B. mối hàn hở
C. dễ cong vênh
D. tiết kiệm kim loại
-
Câu 16:
Lưỡi cắt chính là gì?
A. Giao tuyến của mặt trước với mặt sau
B. Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy
C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 17:
Có mấy loại góc của dao tiện cắt đứt?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Trên dao tiện cắt đứt có góc nào sau đây?
A. Góc trước
B. Góc sau
C. Góc sắc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Công dụng của rô bốt là gì?
A. Dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp
B. Thay thế con người làm việc ở môi trường nguy hiểm
C. Thay thế con người làm việc ở môi trường độc hại
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
“Là thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất” là khái niệm gì?
A. Người máy công nghiệp
B. Dây chuyền tự động
C. Máy tự động
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Tính chất đặc trưng về cơ học là gì?
A. Độ bền
B. Độ dẻo
C. Độ cứng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là giới hạn như thế nào?
A. Giới hạn bền
B. Giới hạn dẻo
C. Giới hạn cứng
D. Giới hạn kéo
-
Câu 23:
Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là gì?
A. Có cơ tính cao
B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
-
Câu 24:
Trong chương trình công nghệ 11 trình bày mấy phương pháp hàn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Phương pháp gia công áp lực là gì?
A. khối lượng vật liệu thay đổi
B. thành phần vật liệu thay đổi
C. làm kim loại nóng chảy
D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy
-
Câu 26:
Để cắt vật liệu bộ phận nào phải chuyển động?
A. Phôi phải chuyển động
B. Dao phải chuyển động
C. Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau
D. Phôi hoặc dao phải chuyển động
-
Câu 27:
Khi tiện có mấy loại chuyển động?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 28:
Có mấy loại chuyển động tiến dao?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Máy tiện CNC là gì?
A. Máy tự động
B. Máy tự động cứng
C. Máy tự động mềm
D. Người máy công nghiệp
-
Câu 30:
Chọn phát biểu đúng: Phát triển bền vững là cách phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ nào?
A. Tương lai, không ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.
B. Tương lai nhưng ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.
C. Hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
D. Hiện tại nhưng ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.