Đề thi giữa HK2 môn GDCD 10 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Hồng Phong
-
Câu 1:
Nội dung nào không phải là biểu hiện của một tình yêu chân chính?
A. Có tình cảm chân thực, sự quyến luyến, gắn bó.
B. Có sự quan tâm sâu sắc đến nhau, không vụ lợi.
C. Có sự chân thành, tin cậy và tôn trọng từ cả hai phía.
D. Có sự kiểm soát, kiềm chế, nghi ngờ lẫn nhau.
-
Câu 2:
Nội dung nào sau đây không nói về nhân nghĩa?
A. Lá lành đùm lá rách.
B. Ba que xỏ lá.
C. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
D. Đồng cam cộng khổ.
-
Câu 3:
Quá trình hoạt động thực tiễn cũng đồng thời là quá trình phát triển và hoàn thiện
A. Phương thức sản xuất
B. Phương thức kinh doanh
C. Đời sống vật chất
D. Đời sống tinh thần
-
Câu 4:
Nội dung nào dưới đây không thuộc hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
B. Hoạt động chính trị xã hội
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Trái Đất quay quanh mặt trời
-
Câu 5:
Ý kiến nào dưới đây đúng khi nói về thực tiễn?
A. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động tinh thần
B. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất
C. Thực tiễn chỉ là những hoạt động lao động
D. Thực tiễn chỉ là những hoạt động khách quan
-
Câu 6:
Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chất?
A. Sáng tạo máy bóc hành tỏi
B. Nghiên cứu giống lúa mới
C. Chế tạo rô-bốt làm việc nhà
D. Quyên góp ủng hộ người nghèo
-
Câu 7:
Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị – xã hội?
A. ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt
B. ủng hộ trẻ em khuyết tật
C. thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ
D. trồng rau xanh cung ứng ra thị trường
-
Câu 8:
Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác là hoạt động nào dưới đây?
A. Kinh doanh hàng hóa
B. Sản xuất vật chất
C. Học tập nghiên cứu
D. Vui chơi giải trí
-
Câu 9:
Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
B. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức.
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.
-
Câu 10:
Câu nào dưới đây thể hiện vai trò của thực tiễn là cơ sở của nhận thức?
A. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa
B. Con hơn cha, nhà có phúc
C. Gieo gió gặt bão
D. Ăn cây nào rào cây ấy
-
Câu 11:
Câu nào dưới đây không thể hiện vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
B. Sao dày thì mưa, sao thưa thì nắng
C. Tháng bảy heo may chuồn chuồn bay thì bão
D. Cái răng cái tóc là vóc con người
-
Câu 12:
Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức?
A. Cái ló khó cái khôn
B. Con vua thì lại làm vua
C. Con hơn cha là nhà có phúc
D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ
-
Câu 13:
Trong cuộc sống học tập, lao động sản xuất, thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị – xã hội, chúng ta cần phải coi trọng
A. Hoạt động thực tiễn
B. Nghiên cứu khoa học
C. Đào tạo nhân lực
D. Hoạt động sản xuất
-
Câu 14:
Để đánh giá một người theo quan điểm của Triết học, nên xem xét ở góc độ nào dưới đây?
A. Ấn tượng ban đầu như thế nào
B. Thông qua các mối quan hệ
C. Quan sát một vài lần việc họ làm
D. Gặp gỡ nhiều lần
-
Câu 15:
Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí?
A. Cá không ăn muối cá ươn
B. Học thầy không tày học bạn
C. Ăn vóc học hay
D. Con hơn cha là nhà có phúc
-
Câu 16:
Các nhà khoa học tìm ra vắc – xin phòng bệnh và đưa vào sản xuất. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn?
A. Cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
-
Câu 17:
Con người quan sát mặt trời, từ đó chế tạo các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Mục đích của nhận thức
B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
-
Câu 18:
Con người thám hiểm vòng quanh trái Đất và chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Tiêu chuẩn của chân lí
B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức
D. Mục đích của nhận thức
-
Câu 19:
Những tri thức về Toán học đều bắt nguồn từ
A. Thực tiễn
B. Kinh nghiệm
C. Thói quen
D. Hành vi
-
Câu 20:
Tri thức của con người có thể đúng đắn hoặc sai lầm, do đó cần phải đem những tri thức đó kiểm nghiệm qua
A. Thực tiễn
B. Thói quen
C. Hành vi
D. Tình cảm
-
Câu 21:
Việc làm nào dưới đây không phải là vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn và nhận thức?
A. Làm kế hoạch nhỏ
B. Làm từ thiện
C. Học tài liệu sách giáo khoa
D. Tham quan du lịch
-
Câu 22:
Chỉ có đem những tri thức mà con người thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tế mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai lầm của chúng. Điều này thể hiện, thực tiễn là
A. Cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
-
Câu 23:
Các tri thức khoa học chỉ có giá trị khi được vận dụng vào thực tiễn. Điều này thể hiện, thực tiễn là
A. Cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
-
Câu 24:
Luôn vận động và đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức là thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn?
A. Cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
-
Câu 25:
Thực tiễn là động lực của nhận thức vì
A. Luôn đặt ra những yêu cầu mới
B. Luôn cải tạo hiện thực khách quan
C. Thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ
D. Thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm
-
Câu 26:
Cái mới ra đời phải trải qua quá trình đấu tranh giữa
A. Cái mới và cái cũ
B. Cái hoàn thiện và cái chưa hoàn thiện
C. Cái trước và sau
D. Cái hiện đại và truyền thống
-
Câu 27:
Sự vận động đi lên, cái mới ra đời thay thế cái cũ nhưng ở trình độ cao hơn, hoàn thiện hơn, đó là
A. Cách thức phát triển của sự vật và hiện tượng
B. Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng
C. Nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng
D. Hình thức phát triển của sự vật và hiện tượng
-
Câu 28:
Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng là
A. Cái mới ra đời thay thế cái cũ
B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Quá trình lượng đổi dãn đễn chất đổi
D. Xóa bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng
-
Câu 29:
Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái mới ra đời
A. Dễ dàng
B. Không đơn giản, dễ dàng
C. Không quanh co, phức tạp
D. Vô cùng nhanh chóng
-
Câu 30:
Câu nào dưới đây nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng?
A. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
B. Con vua thì lại làm vua
C. Tre già măng mọc
D. Đánh bùn sang ao
-
Câu 31:
Theo quan điểm Triết học, quan điểm nào dưới đây không cản trở sự phát triển của xã hội?
A. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
B. Môn đăng hộ đối
C. Trời sinh voi, trời sinh cỏ
D. Trọng nam, khinh nữ
-
Câu 32:
Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng?
A. Cái mới sẽ bị cái mới hơn phủ định
B. Cái mới sẽ không bao giờ bị xóa bỏ
C. Cái mới không tồn tại được lâu
D. Cái mới không ra đời từ trong lòng cái cũ
-
Câu 33:
Câu nào dưới đây không đúng khi nói về triển vọng của cái mới?
A. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
B. Song có khúc người có lúc
C. Ăn chắc, mặc bền
D. Sai một li đi một dặm
-
Câu 34:
Xã hội loài người từ khi xuất hiện đến nay đã tuần tự phát triển từ thấp đến cao tuân theo quy luật
A. Phát triển
B. Vận động
C. Nhận thức
D. Khách quan
-
Câu 35:
Sự vật, hiện tượng sẽ không có sự phát triển nếu
A. Cái cũ không mất đi
B. Cái tiến bộ không xuất hiện
C. Cái cũ không bị đào thải
D. Cái tiến bộ không được đồng hóa
-
Câu 36:
Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về sự phát triển?
A. Máy bay cất cánh
B. Nước bay hơi
C. Muối tan trong nước
D. Cây ra hoa kết quả
-
Câu 37:
Con đường phát triển của sự vật, hiện tượng diễn ra theo
A. Đường cong
B. Đường xoáy trôn ốc
C. Đường thẳng
D. Đường gấp khúc
-
Câu 38:
Cái mới ra đời, kế thừa và thay thế cái cũ nhưng ở trình độ ngày càng cao hơn, hoàn thiện hơn là thể hiện khuynh hướng nào dưới đây của sự vật và hiện tượng?
A. Phát triển
B. Thụt lùi
C. Tuần hoàn
D. Ngắt quãng
-
Câu 39:
Câu viết của Lênin “Cho rằng lịch sử thế giới phát triển đều đặn không va vấp, không đôi khi nhảy lùi những bước rất lớn là không biện chứng, không khoa học, không đúng về mặt lí luận”, là thể hiện điều gì dưới đây của sự vật, hiện tượng?
A. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng
B. Cách thức phát triển của sự vật, hiện tượng
C. Nguồn gốc phát triển của sự vật, hiện tượng
D. Chu kì phát triển của sự vật, hiện tượng
-
Câu 40:
Theo Triết học Mác – Lênin cái mới phủ định cái cũ, nhưng rồi nó lại bị cái mới hơn phủ định. Đó là sự
A. Phủ định sạch trơn
B. Phủ định của phủ định
C. Ra đời của các sự vật
D. Thay thế các sự vật, hiện tượng