Đề thi giữa HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Phan Châu Trinh
-
Câu 1:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là ?
S := ‘Ha Noi Mua thu’;
Delete(S,7,8);
Insert(‘Mua thu’, S, 1);
A. Ha Noi Mua thu;
B. Mua thu Ha Noi mua thu;
C. Mua thu Ha Noi;
D. Ha Noi;
-
Câu 2:
Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Length(S) là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tệp nhị phân thuộc loại tệp có cấu trúc.
B. Các dòng trong tệp văn bản có độ dài bằng nhau.
C. Có thể hiểu nội dung các tệp văn bản khi hiển thị nó trên màn hình trong phần mềm soạn thảo văn bản.
D. Không thể hiểu nội dung các tệp có cấu trúc khi hiển thị nó trên màn hình trong phần mềm soạn thảo văn bản.
-
Câu 4:
Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp có cấu trúc
A. Cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.
C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
-
Câu 5:
Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp truy cập tuần tự
A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.
C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
-
Câu 6:
Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp truy cập trực tiếp
A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.
C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
-
Câu 7:
Dữ liệu kiểu tệp
A. sẽ bị mất hết khi tắt máy.
B. sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.
C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện.
D. cả A. B. C đều sai.
-
Câu 8:
Trong kiểu dữ liệu bản ghi, mỗi bản ghi thường được dùng để?
A. Mô tả hay lưu trữ thông tin về nhiều đối tượng cần quản lý ;
B. Mô tả hay lưu trữ thông tin về một thuộc tính cần quản lý ;
C. Mô tả hay lưu trữ thông tin về một đối tượng cần quản lý ;
D. Mô tả hay lưu trữ thông tin về nhiều thuộc tính cần quản lý ;
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây về bản ghi là không phù hợp?
A. Bản ghi là dữ liệu có cấu trúc
B. Bản ghi thường có nhiều trường dữ liệu
C. Trường dữ liệu của bản ghi có thể là một kiểu bản ghi khác
D. Bản ghi thường được dùng để thay thế mảng
-
Câu 10:
Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 11:
Cho khai báo sau: Var hoten : String;
Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu
B. Xâu có độ dài lớn nhất là 0
C. Xâu có độ dài lớn nhất là 255
D. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó
-
Câu 12:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Các kiểu dữ liệu đều được lưu trữ ở bộ nhớ trong (RAM).
B. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ trong.
C. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhờ ngoài (đĩa mềm, đĩa cứng, CD. thiết bị nhớ Flash).
D. Các dữ liệu trong máy tính đều bị mất đi khi tắt nguồn điện.
-
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
B. Tệp chứa dữ liệu được tổ chức theo một cách thức nhất định gọi là tệp có cấu trúc.
C. Tệp văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc.
D. Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng.
-
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể truy cập trực tiếp tệp văn bản.
B. Tệp có cấu trúc có thể truy cập trực tiếp.
C. Tệp có cấu trúc có thể truy cập tuần tự.
D. Truy cập trực tiếp là cách truy cập cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí (thường là số hiệu) của dữ liệu đó.
-
Câu 15:
Trong một chương trình Pascal, sau khi đã đóng tệp bằng thủ tục đóng tệp thì có thể mở lại tệp đó hay không?
A. Không được phép mở lại
B. Được phép mở lại vô số lần tùy ý
C. Được phép mở lại 1 lần duy nhất
D. Cần phải gắn lại tên tệp cho biến tệp trước khi mở
-
Câu 16:
Để có thể thao tác với tệp dữ liệu trên đĩa thông qua biến tệp cho trước thì bước đầu tiên chúng ta phải làm gì?
A. Gắn tên tệp cho biến tệp
B. Mở tệp để ghi dữ liệu vào tệp
C. Mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp
D. Đóng tệp
-
Câu 17:
Trong NNLT Pascal, cú pháp để gắn tên tệp cho biến tệp là:
A. < biến tệp > := < tên tệp >;
B. < tên tệp > := < biến tệp >;
C. assign ( < biến tệp > , < tên tệp > );
D. assign ( < tên tệp > , < biến tệp > );
-
Câu 18:
Trong NNLT Pascal, cú pháp để mở tệp ở chế độ đọc dữ liệu từ tệp là:
A. repeat( < biến tệp >);
B. reset ( < biến tệp >);
C. restart ( < biến tệp >);
D. rewrite ( < biến tệp >);
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số lượng phần tử của tệp là cố định.
B. Kích thước tệp có thể rất lớn.
C. Dữ liệu một tệp được lưu trữ trên đĩa thành một vùng dữ liệu liên tục.
D. Tệp lưu trữ lâu dài trên đĩa, không thể xóa tệp trên đĩa.
-
Câu 20:
Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp văn bản
A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.
C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
-
Câu 21:
Cú pháp của thủ tục đọc dữ liệu từ tệp văn bản là:
A. read ( < biến tệp > , < danh sách biến > );
B. readln ( < biến tệp > , < danh sách biến > );
C. readln ( < tên tệp > , < danh sách biến > );
D. Cả đáp án A và B đều đúng
-
Câu 22:
Cú pháp của thủ tục ghi dữ liệu vào tệp văn bản là:
A. write (< biến tệp > , < danh sách kết quả >);
B. write (< tên tệp > , < danh sách kết quả >);
C. writeln (< biến tệp > , < danh sách kết quả >);
D. Cả đáp án A và C đều đúng
-
Câu 23:
Cho biến bản ghi sinh_vien gồm các trường ho_ten, ngay_sinh. Biểu thức nào truy cập đến trường ho_ten của bản ghi này?
A. ho_ten;
B. sinh_vien → ho_ten;
C. sinh_vien.(ho_ten,ngay_sinh);
D. sinh_vien.ho_ten;
-
Câu 24:
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về kiểu bản ghi?
A. Kiểu bản ghi là một kiểu dữ liệu có cấu trúc
B. Mỗi bản ghi mô tả một đối tượng, mỗi bản ghi có thể gồm một số thành phần gọi là trường, mỗi trường mô tả một thuộc tính của đối tượng. Giống như kiểu mảng, các thành phần tạo thành một bản ghi phải thuộc cùng một kiểu dữ liệu.
C. Có thể so sánh các bản ghi bất kì với nhau bằng các quan hệ <, >, =, <>
D. Trên các biến bản ghi, ta có thể sử dụng các phép toán số học +, – , *, /
-
Câu 25:
Hàm eof() trả về giá trị TRUE khi nào?
A. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp
B. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu tệp
C. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng
D. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu dòng
-
Câu 26:
Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về kiểu bản ghi?
A. Có thể so sánh các bản ghi bất kì với nhau bằng các quan hệ <, >, =, <>
B. Kiểu bản ghi là một kiểu dữ liệu có cấu trúc
C. Với A. B là hai biến bản ghi thì ta chỉ có thể dùng lệnh gán A := B trong trường hợp A và B là cùng kiểu
D. Kiểu bản ghi cho chúng ta một phương thức xây dựng các kiểu dữ liệu mới một cách linh hoạt và phong phú. Kiểu bản ghi thường được dùng để mô tả các đối tượng trong các bài toán quản lí
-
Câu 27:
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện:
A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt
B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt
C. Nối xâu S2 vào S1
D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt
-
Câu 28:
Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết
A. Var f1 f2 : Text;
B. Var f1 ; f2 : Text;
C. Var f1 , f2 : Text;
D. Var f1 : f2 : Text;
-
Câu 29:
Hãy viết lệnh tính điện trở tương đương Rtd cho sơ đồ mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp với nhau là:
A. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1);
B. Rtd := R1*R2/(R1 + R2) + R3;
C. Rtd := R1*R2*R3/(R1 + R2 + R3);
D. Rtd := R1 + R2 + R3;
-
Câu 30:
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Descartes vuông góc, cho 2 điểm M(x1,y1) và N(x2,y2). Hãy viết câu lệnh tính khoảng cách d từ điểm M đến N:
A. d := sqrt(sqr(x1 – x2) + sqr(y1 – y2));
B. d := sqr(sqrt(x1 – x2) + sqrt(y1 – y2));
C. d := sqrt(sqr(x1 + x2) – sqr(y1 + y2));
D. d := sqr(sqrt(x1 + x2) – sqrt(y1 + y2));
-
Câu 31:
Hàm eoln() trả về giá trị TRUE khi nào?
A. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp
B. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng
C. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu tệp
D. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu dòng
-
Câu 32:
Trong NNLT Pascal, sau khi làm việc với tệp cần phải đóng tệp. Cú pháp để đóng tệp là:
A. close( < tên tệp > );
B. close( < biến tệp > );
C. close;
D. close all;
-
Câu 33:
Trong NNLT Pascal, cú pháp để khai báo biến tệp văn bản là:
A. var < tên tệp > : txt;
B. var < tên biến tệp > : txt;
C. var < tên tệp > : text;
D. var < tên biến tệp > : text;
-
Câu 34:
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Descartes vuông góc, cho điểm M(x, y). Hãy viết câu lệnh tính khoảng cách d từ điểm M đến gốc tọa độ O:
A. d := sqr(x*x + y*y);
B. d := sqrt(sqr(x) + sqr(y));
C. d := sqr(x*x – y*y);
D. d := sqr(sqrt(x) + sqrt(y));
-
Câu 35:
Cho biết f1 là biến tệp văn bản và tệp ketqua.txt có nội dung đang lưu trữ là: Tich 2 so la: 20. Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
a := 10; b :=2;
assign(f1, 'ketqua.txt');
rewrite(f1);
writeln(f1, 'Thuong 2 so la: ', a/b);
thì tệp ketqua.txt có nội dung gì?
A. Tich 2 so la: 20
B. Tich 2 so la: 20Thuong 2 so la: 5
C. Thuong 2 so la: 5
D. Thuong 2 so la: 5Tich 2 so la: 20
-
Câu 36:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, có thể gán giá trị cho bản ghi bằng cách?
A. Gán giá trị cho từng trường;
B. Gán giá trị cho bảng ghi;
C. Nhập giá trị từ bàn phím;
D. Cả 3 cách trên;
-
Câu 37:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để khai báo kiểu bản ghi để xử lý danh sách cán bộ của một cơ quan, khai báo kiểu bản ghi nào trong các khai báo sau là đúng? ( Bản ghi có cấu trúc gồm 5 trường: Họ tên, năm sinh, địa chỉ, mức lương, phụ cấp )
A. Type CanBo = Record HoTen : String[30] ; Namsinh : Integer; Diachi : String[100] ; MucLuong : Real ; PhuCap : Real ; End;
B. Type CanBo : Record HoTen : String[30] ; Namsinh : Integer; Diachi : String[100] ; MucLuong : Real ; PhuCap : Real ; End;
C. Type CanBo : Record HoTen : String[30] ; Namsinh : Integer; Diachi : String[100] ; MucLuong : Real ; PhuCap : Real ;
D. Type CanBo : Record HoTen : String[30] ; Namsinh : Integer; Diachi : String[100] ; MucLuong : Real ; PhuCap : Real ; End.
-
Câu 38:
Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ?
Program Welcome ;
Var a : string[10];
Begin
a := ‘tinhoc ’;
writeln(length(a));
End.
A. 6;
B. 7;
C. 10;
D. Chương trình có lỗi;
-
Câu 39:
Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là:
A. 256
B. 255
C. 65535
D. Tùy ý
-
Câu 40:
Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau không dùng để gán giá trị cho trường của bản ghi A? (với bản ghi A có 3 trường là Ten, Lop, Diem)
A. Ten := ‘Nguyen Van A’ ;
B. A.Lop := ‘11A7’ ;
C. Readln(A.Diem) ;
D. S := A.Diem ;