Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021
Trường THCS Đông Hưng
-
Câu 1:
Tìm x biết: 7 - x = 8 - (-7)
A. x = -7
B. x = -8
C. x = -9
D. x = -6
-
Câu 2:
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(2008 - |x + 1|\) là \(2008\).
B. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(|x + 10| + 2008\) là \(10\).
C. \(|x + 10| = x + 10\) khi \(x \ge - 10.\)
D. \(|x - 10| = x - 10\) khi \(x \ge 10.\)
-
Câu 3:
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Nếu a = b thì a + c = b + c.
B. Nếu a = b thì a - c = b - c
C. Nếu a + c = b + c thì a = b
D. Nếu ac = bc thì a = b
-
Câu 4:
Nếu a - b = c - b thì đáp án nào sau đây đúng?
A. a = b
B. a < b
C. a > b
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 5:
Cho b∈Z và x−(−b)=18. CHo biết x có kết quả nào sau đây?
A. 18+b
B. −18+b
C. 18−b
D. −b−18
-
Câu 6:
Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai
A. (−6).20= −120
B. 14.(−5)= −80
C. (−35).8= −280
D. 25.(−20)= −500
-
Câu 7:
Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai
A. (−2019).2020<0
B. (−2019).2018<0
C. 2018.(−2019)>0
D. (−2019).2020<−1
-
Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là
A. 0
B. 7
C. 10
D. -7
-
Câu 9:
Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là:
A. 8
B. 2
C. 0
D. Một kết quả khác
-
Câu 10:
Cho \(A = (135 - 35).( - 47) + 53.( - 48 - 52) \) và \(B = 25.(75 - 49) + 75.| 25 - 49|. \) Chọn câu đúng.
A. A và B trái dấu
B. A và B bằng nhau
C. A và B đối nhau
D. A và B cùng dấu
-
Câu 11:
Kết quả của phép tính 13 . (-5) là:
A. -61
B. -65
C. -63
D. -67
-
Câu 12:
Kết quả của phép tính (-3) . 7 là:
A. -20
B. -19
C. -21
D. -22
-
Câu 13:
Kết quả của phép tính (+3) . (+9) là
A. 27
B. 26
C. 25
D. 28
-
Câu 14:
Tìm x biết: \(\left( {256 - 75} \right) + \left( { - 234 + 342} \right)x = - 35\)
A. x = -3
B. x = -2
C. x = -4
D. x = -5
-
Câu 15:
Tìm x biết: \(\left( {525 - 725} \right)x = 645 + \left( { - 15 - 30} \right) + 200\)
A. x = -2
B. x = -3
C. x = -4
D. x = -5
-
Câu 16:
Tính: (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)
A. -430
B. -403
C. -304
D. -340
-
Câu 17:
Tính: (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17)
A. -907
B. -709
C. -790
D. -970
-
Câu 18:
Thực hiện phép tính: 4 . 7 . (-11) . (-2).
A. 161
B. 616
C. 661
D. 651
-
Câu 19:
Thực hiện phép tính: 15 . (-2) . (-5) . (-6)
A. 600
B. 900
C. -900
D. -600
-
Câu 20:
Tính: \(\left( {58 - 25} \right).203 - 35.89 + 33.\left( { - 103} \right) - 35.11\)
A. 200
B. 100
C. -200
D. -100
-
Câu 21:
Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.
A. x∈{±7;±24}
B. x∈{±7;±14;±21}
C. x∈{±6;±12;±14}
D. x∈{±6;±12;±8;±24}
-
Câu 22:
Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau?
A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}
C. {0;9;18;27;36;45;54}
D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
-
Câu 23:
Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3
A. {−1}
B. {−3;−5;−15}
C. {5;15}
D. {−3;−1;1;3;5}
-
Câu 24:
Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45?
A. 12
B. 13
C. 11
D. 10
-
Câu 25:
Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:
A. {±1;±5}
B. {±2;±5;±10}
C. {±1;±2;±5;±4;±10}
D. {±1;±2;±5;±10;±25}
-
Câu 26:
Cho đường thẳng d và sáu điểm A; B; C; D; E; F trong đó A; B thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ d và C; D; E; F cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ d. Khi đó đường thẳng d cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
-
Câu 27:
Cho đường thẳng a và bốn điểm M;N;P;Q trong đó M;N thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ a và P;Q cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ a. Khi đó đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Cho đường thẳng d, điểm O thuộc d và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM (N khác O). Chọn câu đúng.
A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 29:
Trên đường thẳng d lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: M, N, P, Q. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng d nối với các điểm M, N, P, Q. Hãy chỉ ra đáp án sai.
A. Tia ON nằm giữa hai tia OM và OP.
B. Tia OP nằm giữa hai tia OM và OQ
C. Tia OP nằm giữa hai tia ON và OQ.
D. Tia OM nằm giữa hai tia ON và OQ
-
Câu 30:
Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?
A. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OD
B. Tia OC nằm giữa hai tia OB và OD.
C. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 31:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.
A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
-
Câu 32:
Cho các góc có số đo là: \({35^0};{105^0};{90^0};{60^0};{152^0};{45^0};{89^0}\). Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 33:
Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là bao nhiêu?
A. 21
B. 4212
C. 12
D. 24
-
Câu 34:
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:
A. \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
B. \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
C. \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và AC.
D. \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và AC.
-
Câu 35:
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:
A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
-
Câu 36:
Cho hình vẽ. Biết tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. Tính số đo góc \(\widehat {xOz}\)
A. 10∘
B. 70∘
C. 85∘
D. 140∘
-
Câu 37:
Cho On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {45^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bằng bao nhiêu?
A. 800
B. 450
C. 900
D. 22,50
-
Câu 38:
Cho hai góc \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = 76^\circ\) . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?
A. 128∘
B. 120∘
C. 130∘
D. 133∘
-
Câu 39:
Cho \(\widehat {BOC} = 96^\circ\) . A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết \(\widehat {BOA} = 40^\circ\). Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(\widehat {COD}\)
A. 123∘
B. 125∘
C. 134∘
D. 124∘
-
Câu 40:
Cho hai góc kề \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\), Om và On lần lượt là các tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\). Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140∘
A. 70∘
B. 50∘
C. 60∘
D. 100∘