Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021
Trường THCS Phú Thọ
-
Câu 1:
Chọn câu đúng.
A. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=20
B. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=−20
C. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=30
D. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=−10
-
Câu 2:
Kết quả của phép tính (- 178) + 65 + (- 6)+ 178 là:
A. -59
B. -101
C. 101
D. 59
-
Câu 3:
Kết quả của phép tính (- 98) + 8 + 12 + 98 là
A. 20
B. 0
C. 4
D. 10
-
Câu 4:
Tổng (190862 - 2987) + (- 190862) bằng:
A. −2987
B. 2453
C. 2987
D. −2453
-
Câu 5:
Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó
A. 150
B. 1500
C. 1200
D. 1600
-
Câu 6:
Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.
A. 36
B. 38
C. 40
D. 39
-
Câu 7:
Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024.. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 19
-
Câu 8:
Tìm giá trị của x biết: (−8).x=160
A. x= −20
B. x = 5
C. x= −9
D. x=9
-
Câu 9:
Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:
A. {±1;±5}
B. {±2;±5;±10}
C. {±1;±2;±5;±4;±10}
D. {±1;±2;±5;±10;±25}
-
Câu 10:
Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.
A. x∈{±7;±24}
B. x∈{±7;±14;±21}
C. x∈{±6;±12;±14}
D. x∈{±6;±12;±8;±24}
-
Câu 11:
Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?
A. 12
B. 10
C. 0
D. 8
-
Câu 12:
Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?
A. 6
B. 31
C. 16
D. 5
-
Câu 13:
Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
B. \(\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}\)
D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
-
Câu 14:
Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
-
Câu 15:
Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
A. \({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
B. \({{23} \over {72}}; {{ 57} \over {72}}\)
C. \({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
D. \({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
-
Câu 16:
Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
A. \({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
B. \({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
C. \({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)
D. \({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
-
Câu 17:
Thời gian nào dài hơn: \({2 \over 3}\) giờ và \({3 \over 4}\) giờ ?
A. \({3 \over 4}h\) dài hơn \({2 \over 3}h.\)
B. \({3 \over 4}h\) ngắn hơn \({2 \over 3}h.\)
C. \({3 \over 4}h\) = \({2 \over 3}h.\)
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
So sánh các phân số sau : \({{18} \over {31}}\) và \({{15} \over {37}}\)
A. \({{18} \over {31}} < {{15} \over {37}}.\)
B. \({{18} \over {31}} > {{15} \over {37}}.\)
C. \({{18} \over {31}} = {{15} \over {37}}.\)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
So sánh các phân số sau : \({{42} \over {43}}\) và \({{58} \over {59}}\)
A. \({{42} \over {43}} < {{58} \over {59}}.\)
B. \({{42} \over {43}} > {{58} \over {59}}.\)
C. \({{42} \over {43}} = {{58} \over {59}}.\)
D. A, B, C đều sai
-
Câu 20:
So sánh hai đoạn đẳng : \({{13} \over {20}}m\) và \({7 \over 8}m\) ?
A. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) dài hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
B. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) ngắn hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
C. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) bằng đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Tính: \({1 \over 4} + {1 \over { - 6}} + {1 \over 3} + {{ - 1} \over 2}\)
A. \({{ - 1} \over {12}}. \)
B. \({{ - 1} \over {6}}. \)
C. \({{ - 1} \over {4}}. \)
D. \({{ - 1} \over {3}}. \)
-
Câu 22:
Mì Quảng là một món ăn đặc sản của vùng Quảng Nam.
Nguyên liệu (dùng cho 6 người ăn) :
- \({1 \over 2}kg\) gà ta ;
- \({1 \over 2}kg\) tôm sú ;
- \({2 \over 5}kg\) thịt heo ;
- \({3 \over 4}kg\) xương heo ;
- Mì Quảng sợi, trứng gà, bánh tráng nướng, đậu phộng, rau ăn kèm.
Gia vị : Đường, muối, bột nêm, hành, tỏi, tiêu, dầu ăn, dầu điều.
Em hãy tính xem để nấu được món Mì Quảng cho 6 người ăn, ta phải sử dụng bao nhiêu kilogam nguyên liệu (chỉ tính riêng phần thịt, tôm và xương).
A. \({{53} \over {20}}(kg).\)
B. \({{52} \over {20}}(kg).\)
C. \({{51} \over {20}}(kg).\)
D. \({{50} \over {20}}(kg).\)
-
Câu 23:
Một nhà máy trong tuần lễ thứ nhất đã làm được \({4 \over {15}}\) kế hoạch của tháng, tuần lễ thứ hai làm được \({7 \over {30}}\) kế hoạch, tuần lễ thứ ba làm được \({3 \over {10}}\) kế hoạch. Hỏi trong ba tuần lễ, nhà máy đã hoàn thành bao nhiêu phần kế hoạch của tháng ?
A. \({6 \over 5}\) (kế hoạch của tháng)
B. \({4 \over 5}\) (kế hoạch của tháng)
C. \({7 \over 5}\) (kế hoạch của tháng)
D. \({8 \over 5}\) (kế hoạch của tháng)
-
Câu 24:
Tính: \({5 \over 9} + {{ - 2} \over 7} + {4 \over 9} + {{ - 5} \over 7} + {2 \over 3}\).
A. \({2 \over 3}\)
B. \({4 \over 3}\)
C. \({5 \over 3}\)
D. \({7 \over 3}\)
-
Câu 25:
Tính: \({{ - 4} \over {13}} + \left( {{{ - 9} \over {13}} + 1} \right)\)
A. 1
B. 2
C. -1
D. 0
-
Câu 26:
Cho AA và BB là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OA = 7cm,OB = 10cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 6cm. So sánh AB và AC.
A. AB < AC
B. AB>AC
C. AB=AC
D. AB=AC=4cm
-
Câu 27:
Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 15cm,FK = 10cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. EK>FK
B. EK = FK
C. EK<FK
D. FK>EF
-
Câu 28:
Cho đoạn thẳng ABAB có độ dài bằng 15cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết rằng MA=2MB. Tính độ dài các đoạn thẳng MA và MB.
A. MA=8cm;MB=4cm.
B. MB = 10cm;MA = 5cm.
C. MA=12cm;MB=6cm.
D. MA=10cm;MB=5cm.
-
Câu 29:
Cho đoạn thẳng IK = 20cm. Điểm P nằm giữa hai điểm I và K sao cho IP - PK = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.
A. IP = 13cm;PK = 7cm.
B. IP = 7cm;PK = 13cm.
C. IP = 12cm;PK = 8cm.
D. IP = 14cm;PK = 6cm.
-
Câu 30:
Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M,N,P,Q theo thứ tự đó. Cho biết MN = 3cm;MQ = 6cm và NP = 1,5cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.
A. MN = NQ
B. NP=PQ
C. MP=NQ
D. Cả A, B đều đúng.
-
Câu 31:
Cho đoạn thẳng AB = 2a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của OA và OB. Độ dài đoạn thẳng MN là:
A. 2a
B. a
C. 1,5a
D. 0,5a
-
Câu 32:
Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 6cm.Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 8cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính IK.
A. 7cm
B. 6cm
C. 3cm
D. 5cm
-
Câu 33:
Trên tia Ox có các điểm A,( rm( ))B sao cho OA = 2cm;OB = 5cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
A. 1,5cm
B. 0,5cm
C. 1cm
D. 2cm
-
Câu 34:
Cho ba điểm M; N,P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Gọi H,K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 5cm,NP = 9cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng HK bằng
A. 4cm
B. 7cm
C. 14cm
D. 17cm
-
Câu 35:
Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn câu sai.
A. M nằm giữa A và B
B. BM=8cm
C. AM=BM=9cm
D. M là trung điểm của AB
-
Câu 36:
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là:
A. 1512
B. 278
C. 3080
D. 1540
-
Câu 37:
Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
A. 6
B. 12
C. 26
D. 52
-
Câu 38:
Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là
A. \(2 n ( n − 1 ) \)
B. \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
C. \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
D. \(n( 2 n − 1 )\)
-
Câu 39:
Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
A. 3
B. 6
C. 15
D. 18
-
Câu 40:
Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5