Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021
Trường THCS Bình Long
-
Câu 1:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”
A. Tham số, biến số
B. Biến số, hằng số
C. Hằng số, tham số
D. Biến số, tham số
-
Câu 2:
Biểu thức đại số là:
A. Biểu thức có chứa chữ và số
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
C. Đẳng thức giữa chữ và số
D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
-
Câu 3:
Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:
A. Bình phương của a và tổng x và y
B. Tổng bình phương của a và x với y
C. Tích của a bình phương với tổng của x và y
D. Tích của a bình phương và x với y
-
Câu 4:
Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.
A. 2a + b
B. a – 2b
C. 2(a – b)
D. 2(a + b)
-
Câu 5:
Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là
A. 5x + 17y
B. 17x + 5y
C. x + y
D. 5(x + y)
-
Câu 6:
Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là
A. a.b
B. a + b
C. a – b
D. \(\frac{1}{2}a.b\)
-
Câu 7:
Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau
Dấu hiệu ở đây là:
A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
B. Năng suất lúa của mỗi xã
C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
-
Câu 8:
Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10 công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2 công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
-
Câu 9:
Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg
A. 13
B. 14
C. 12
D. 32
-
Câu 10:
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một tổ dân phố
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
-
Câu 11:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = (3x + 6)^2+ 2(y + 3)^2 + 2020\)
A. 2002
B. 2032
C. 0
D. 2020
-
Câu 12:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = (x - 3) ^2 + ( y - 2)^2 + 5 \)
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
-
Câu 13:
Để biểu thức \( C = {\left( {x + 1} \right)^2} + 3\left| {y - 2} \right|\) đạt giá trị bằng 0 thì x;y bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 14:
Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức \(A= ( x + 1)(x^2+ 2) \) có giá trị bằng (0? )
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 15:
Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0.
A. x=25
B. x=5
C. x=25 hoặc x=−25
D. x=5x=5 hoặc x=−5
-
Câu 16:
Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức \(M = ( x + y) (y + z) (x + z) \)
A. 0
B. -2
C. -4
D. -1
-
Câu 17:
Bậc của đơn thức \(D=-\frac{1}{3} x^{2} y \cdot 2 x y^{3}\) là
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
-
Câu 18:
Thu gọn biểu thức \(D=-\frac{1}{3} x^{2} y \cdot 2 x y^{3}\) ta được
A. \(\dfrac{4}{3} x^{3} y^{4}\)
B. \(-\dfrac{2}{3} x^{4} y^{4}\)
C. \(\dfrac{4}{3} x^{2} y^{4}\)
D. \(-\dfrac{2}{3} x^{3} y^{4}\)
-
Câu 19:
Bậc của đơn thức \(C=\left(-2 x^{3} y\right)^{3} \cdot 3 x \cdot y^{4}\) là
A. 15
B. 17
C. 11
D. 13
-
Câu 20:
Thu gọn đơn thức \(C=\left(-2 x^{3} y\right)^{3} \cdot 3 x \cdot y^{4}\) ta được
A. \(-24 x^{10} y^{7}\)
B. \( x^{10} y^{7}\)
C. \(-24 x^{11} y^{7}\)
D. \(-24 x^{4} y^{7}\)
-
Câu 21:
Bậc của đơn thức \(B=\frac{1}{2} x \cdot 3 y^{2} \cdot\left(-\frac{4}{3} x^{2} \cdot y \cdot x^{3}\right)\) là
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
-
Câu 22:
Rút gọn đơn thức \(B=\frac{1}{2} x \cdot 3 y^{2} \cdot\left(-\frac{4}{3} x^{2} \cdot y \cdot x^{3}\right)\) ta được
A. \( x^{6} y^{3}\)
B. \(-2 x^{4} y^{6}\)
C. \(2 x^{6} y^{3}\)
D. \(-2 x^{6} y^{3}\)
-
Câu 23:
Tổng của tích hai đơn thức \(\frac{1}{3}xyz\) và 2xy3z2 với đơn thức 2x2y4z3 là
A. 2x2y4z3
B. 3x2y4z3
C. 4x2y4z3
D. 5x2y4z3
-
Câu 24:
Tổng của hai đơn thức 2x2y2xy và -5x3y3 là
A. 72y2
B. 73y3
C. 33y3
D. -33y3
-
Câu 25:
Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:
A. -2x2
B. x2
C. -x2
D. -3x2
-
Câu 26:
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3 x y^{2}\)
A. \((-3 x y) y\)
B. \(-3 x y\)
C. \(-3 x^{2} y\)
D. \(-3(x y)^{2}\)
-
Câu 27:
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là
A. \(7 x^{2} y\)
B. \(x^{2} y^2\)
C. \(-5 x^{2} y^3\)
D. Kết quả khác.
-
Câu 28:
Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)
A. \(18 x^{2} y z^{3}\)
B. \(-4 x^{2} y z^{3}\)
C. \(4x^{2} y z^{3}\)
D. \(-18 x^{2} y z^{3}\)
-
Câu 29:
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác:
A. 3cm, 5cm, 7cm
B. 4cm, 5cm, 6cm
C. 2cm, 5cm, 7cm
D. 3cm, 6cm, 5cm
-
Câu 30:
Cho ΔABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A. AB + BC > AC
B. BC - AB < AC
C. BC - AB < AC < BC + AB
D. AB - AC > BC
-
Câu 31:
Cho đường thẳng d và điểm A không thuộc đường thẳng d. Chọn khẳng định sai.
A. Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
B. Có vô số đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
C. Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
D. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
-
Câu 32:
Cho \( \widehat {xOy} = {60^0}\) , A là điểm trên tia Ox, B là điểm trên tia Oy, A,B không trùng với O. Chọn câu đúng nhất.
A. OA+OB≤2AB
B. OA+OB=2AB khi OA=OB
C. OA+OB≥2AB
D. Cả A, B đều đúng.
-
Câu 33:
Cho tam giác ABC có góc C = 900, AC < BC , kẻ CH vuông góc AB. Trên các cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N sao cho BM = BC,CN = CH. Chọn câu đúng nhất.
A. MN⊥AC
B. AC+BC
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
-
Câu 34:
Cho tam giác ABC có 900 > góc B > góc C. Kẻ AH vuông góc BC(H thuộc BC). Gọi M là một điểm nằm giữa H và B, N thuộc tia đối của tia CB. So sánh HB và HC
A. HB<HC
B. HB=HC
C. HB>HC
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 35:
Cho tam giác ABC có CE và BD là hai đường vuông góc (E thuộc AB, D thuộc AC). So sánh (BD + CE ) và 2BC?
A. BD+CE>2BC
B. BD+CE<2BC
C. BD+CE≤2BC
D. BD+CE=2BC
-
Câu 36:
Cho tam giác ABC vuông tại A,M là trung điểm của AC. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của A và C xuống đường thẳng BM. Chọn câu đúng nhất.
A. AD+CE<2AB
B. AD+EC<AC
C. AD+EC=AC
D. Cả A, B đều đúng.
-
Câu 37:
Trong tam giác ABC có AH vuông góc với BC ,(H thuộc BC). Chọn câu sai.
A. Nếu AB<AC thì BH<HC
B. Nếu AB>AC thì BH<HC
C. Nếu AB=AC thì BH=HC
D. Nếu HB>HC thì AB>AC
-
Câu 38:
Tính giá trị biểu thức \( P = 2\left( {x - y} \right) + {x^2}\left( {x - y} \right) - {y^2}\left( {x - y} \right) + 3\) biết rằng \(x^2 - y^2 + 2 = 0 \)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Tính giá trị biểu thức \(D = x^2(x + y) - y^2( x + y) + x^2 - y^2 + 2(x + y) + 3 \) biết rằng (x + y + 1 = 0 )
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 40:
Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?
A. 2x - 10y (đồng)
B. 10x - 2y (đồng)
C. 2x + 10y (đồng)
D. 10x + 2y (đồng)