Đề thi giữa HK2 môn Vật lí 10 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Công thức moment lực là
A. M = F.d
B. M = F:d
C. M = F2.d
D. \(M = F\frac{d}{2}\)
-
Câu 2:
Một lực 4 N tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định tại O, khoảng cách AO là 50 cm. Độ lớn của moment lực này là
A. 200 N.m.
B. 2 N.m.
C. 20 N.m.
D. 8 N.m.
-
Câu 3:
Điều kiện cân bằng của vật có trục quay cố định là
A. tổng các moment lực tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì chọn làm trục quay) bằng 0.
B. moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực tiểu.
C. moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
D. tổng các moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
-
Câu 4:
Khi ngẫu lực tác dụng lên vật
A. chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến.
B. chỉ làm cho vật tịnh tiến chứ không quay.
C. làm cho vật vừa quay vừa tịnh tiến.
D. làm cho vật đứng yên.
-
Câu 5:
Một người dùng tay tác dụng lực F nâng vật là một thanh rắn đồng chất dài 1 m như hình dưới đây. Biết góc giữa thanh và sàn nhà là 300 và thanh rắn có trọng lượng 20 N. Độ lớn của lực F là
A. 10 N.
B. 20 N.
C. \(\frac{{20}}{{\sqrt 3 }}\) N.
D. 40 N
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác nhưng không thể truyền từ vật này sang vật khác.
B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng có thể truyền từ vật nà y sang vật khác nhưng không tác dụng lực lên vật.
D. Năng lượng không thể truyền từ vật này sang vật khác, từ nơi này đến nơi khác.
-
Câu 7:
Khi đun nước bằng ấm điện thì có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng chính nào xảy ra?
A. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
B. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng.
C. Quang năng chuyển hóa thành điện năng.
D. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng.
-
Câu 8:
Đơn vị của công là
A. jun (J).
B. niutơn (N).
C. oát (W).
D. mã lực (HP).
-
Câu 9:
Trường hợp nào sau đây trọng lực tác dụng lên ô tô thực hiện công phát động?
A. Ô tô đang xuống dốc.
B. Ô tô đang lên dốc.
C. Ô tô chạy trên đường nằm ngang.
D. Ô tô được cần cẩu cẩu lên theo phương thẳng đứng.
-
Câu 10:
Một lực F = 50 N tạo với phương ngang một góc α = 30o, kéo một vật và làm vật chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 5 m là
A. 216 J.
B. 115 J.
C. 0 J.
D. 250 J.
-
Câu 11:
Công suất là
A. đại lượng đo bằng lực tác dụng trong một đơn vị thời gian.
B. đại lượng đo bằng công sinh ra trong thời gian vật chuyển động.
C. đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hay thiết bị sinh công.
D. đại lượng đo bằng lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động.
-
Câu 12:
Đơn vị không phải đơn vị của công suất là
A. N.m/s.
B. W.
C. J.s.
D. HP.
-
Câu 13:
Một vật chuyển động với vận tốc \(\vec v\) dưới tác dụng của lực \(\vec F\) không đổi. Công suất của lực \(\vec F\) là:
A. P = Fvt.
B. P = Fv.
C. P = Ft.
D. P = Fv2.
-
Câu 14:
Cần một công suất bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m trong thời gian 2 s?
A. 2,5 W.
B. 25 W.
C. 250 W
D. 2,5 kW.
-
Câu 15:
Nếu một người sống 70 tuổi thì công của trái tim thực hiện là bao nhiêu? Một ôtô tải muốn thực hiện được công này phải thực hiện trong thời gian bao lâu? Coi công suất của xe ôtô tải là 3.105 W.
A. A = 662256000 J; t = 2207,52 (s).
B. A = 6622560000 J; t = 22075,2 (s).
C. A = 662256000 J; t = 220,752 (s).
D. A = 6622560 J; t = 22075,2 (s).
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động năng?
A. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động.
B. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó có độ cao so với mặt đất.
C. Động năng là đại lượng vectơ; có thể âm, dương hoặc bằng 0.
D. Động năng được xác định bởi biểu thức Wđ =mv2.
-
Câu 17:
Một vật khối lượng m chuyển động tốc độ v. Động năng của vật được tính theo công thức:
A. \({W_d} = \frac{1}{2}m{v^2}\)
B. Wđ = mv2.
C. \({W_d} = \frac{1}{2}mv\)
D. Wđ = mv.
-
Câu 18:
Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động cong đều.
D. chuyển động biến đổi đều.
-
Câu 19:
Thả một quả bóng từ độ cao h xuống sàn nhà. Thế năng của quả bóng được chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào ngay khi quả bóng chạm vào sàn nhà?
A. Động năng, quang năng, nhiệt năng.
B. Động năng, nhiệt năng, năng lượng âm thanh.
C. Nhiệt năng, quang năng.
D. Quang năng, năng lượng âm thanh, thế năng.
-
Câu 20:
Một vật khối lượng 2 kg có thế năng 9,8 J đối với mặt đất (mốc thế năng chọn tại mặt đất). Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,5 m.
B. 4,9 m.
C. 9,8 m
D. 19,6 m.
-
Câu 21:
Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng
A. không; độ biến thiên cơ năng.
B. có; độ biến thiên cơ năng.
C. có; hằng số.
D. không; hằng số.
-
Câu 22:
Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi:
A. động năng của vật không đổi.
B. thế năng của vật không đổi.
C. tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
-
Câu 23:
Hiệu suất được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A. \(H = \frac{{{P_{tp}}}}{{{P_i}}}.100\% \)
B. \(H = \frac{{{P_i}}}{{{P_{tp}}}}.100\% \)
C. \(H = \frac{{{P_{tp}} - {P_i}}}{{{P_{tp}}}}.100\% \)
D. \(H = \frac{{{P_i}}}{{{P_{tp}} - {P_i}}}.100\% \)
-
Câu 24:
Người ta dùng một ròng rọc cố định để kéo một vật có khối lượng 40 kg lên cao 5 m với lực kéo 480 N. Tính công hao phí?
A. 2400 J.
B. 2000 J.
C. 400 J.
D. 1600 J.
-
Câu 25:
Thả một vật có khối lượng m = 0,5 kg từ độ cao h1 = 1,2 m so với mặt đất. Xác định động năng của vật ở độ cao h2 = 1 m. Lấy g = 10 m/s2 .
A. 1J
B. 2J
C. 3J
D. 4J
-
Câu 26:
Một người dùng dây kéo một vật có khối lượng m = 5 kg trượt đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F = 20 N. Dây kéo nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Xác định độ lớn của lực ma sát. (Lấy g = 10 m/s2).
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 15 N.
D. 50 N.
-
Câu 27:
Vật có khối lượng m = 4 kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực \(\vec F\) theo phương ngang. Lực ma sát cản trở chuyển động của vật là 12 N. (Lấy g = 10 m/s2). Độ lớn của lực F để vật chuyển động với gia tốc bằng 1,25 m/s2 là
A. 12 N.
B. 15 N.
C. 16 N.
D. 17 N.
-
Câu 28:
Đơn vị của moment lực là
A. N.
B. m.
C. N.m.
D. \(\frac{N}{m}\)
-
Câu 29:
Moment lực đối với trục quay là
A. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
B. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng thương của lực với cánh tay đòn của nó.
C. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tổng của lực với cánh tay đòn của nó.
D. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng hiệu của lực với cánh tay đòn của nó.
-
Câu 30:
Một lực 2 N tác dụng vào thanh rắn như hình vẽ dưới đây. Độ lớn của moment lực là
A. 2 N.m
B. 1 N.m
C. \(0,5\sqrt 2 \) N.m
D. \(0,5\sqrt 3 \) N.m
-
Câu 31:
Ngẫu lực là
A. một lực tác dụng lên vật rắn có phương đi qua trục quay.
B. hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau.
C. hệ hai lực song song, ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật.
D. hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật.
-
Câu 32:
Moment ngẫu lực có độ lớn 5 N.m tác dụng lên một vật có trục quay cố định, cánh tay đòn của ngẫu lực là 5 cm. Độ lớn của ngẫu lực là
A. 50 N.
B. 25 N.
C. 100 N.
D. 2,5 N.
-
Câu 33:
Có sự truyền và chuyển hóa năng lượng nào trong việc bắn pháo hoa?
A. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
B. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng.
C. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng.
D. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng.
-
Câu 34:
Đơn vị của công suất là
A. J
B. W
C. J.s
D. N.
-
Câu 35:
Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s.
B. A = mgh.
C. A = F.s.cosa.
D. A = mv2.
-
Câu 36:
Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
A. \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}mgh\)
B. \(W = m{v^2} + mgh\)
C. \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + mgh\)
D. \(W = m{v^2} + \frac{1}{2}mgh\)
-
Câu 37:
Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 100 g từ độ cao 1,2 m xuống một giếng cạn sâu 3,3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là bao nhiêu ? (Lấy g = 10 m/s2).
A. 4,5 J.
B. 5,4 J.
C. 6,5 J.
D. 2,5 J.
-
Câu 38:
Chọn phát biểu đúng.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hay thiết bị sinh công gọi là:
A. Công cơ học.
B. Công phát động.
C. Công cản.
D. Công suất.
-
Câu 39:
Một vật chuyển động từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h so với phương ngang xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình chuyển động trên thì động năng và thế năng biến đổi như thế nào? Bỏ qua mọi ma sát.
A. động năng tăng, thế năng giảm.
B. động năng giảm, thế năng tăng.
C. động năng tăng, thế năng giữ nguyên không đổi.
D. động năng giữ nguyên không đổi, thế năng giảm.
-
Câu 40:
Trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng
A. động năng đạt giá trị cực đại.
B. thế năng đạt giá trị cực đại.
C. cơ năng bằng không.
D. thế năng bằng động năng.