Đề thi HK1 môn Công nghệ 10 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THPT Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Xác định có mấy loại phân bón được đề cập trong chương trình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Phân hóa học:
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp
B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.
C. Chứa các vi sinh vật có ích
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Phân vi sinh:
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.
B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.
C. Chứa các vi sinh vật có ích
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Cho biết: Phân nào sau đây thường dùng bón thúc?
A. Phân đạm
B. Phân kali
C. Cả A và B đều đúng
D. Phân lân
-
Câu 5:
Xác định: Đâu là ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón?
A. Ứng dụng công nghệ vi sinh
B. Ứng dụng công nghệ nano
C. Ứng dụng công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Cho biết: Có mấy chủng vi sinh được sử dụng phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Ý nói đúng khi nói về Công nghệ vi sinh?
A. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người.
B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.
C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát?
A. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người.
B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.
C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Cho biết: Cấu tạo hạt phân bón tan chậm có kiểm soát có?
A. Phần vỏ bọc
B. Phần nhân
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Đâu là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh?
A. An toàn với con người
B. Thân thiện với môi trường
C. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Hãy cho biết: Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm
B. Hạn chế ô nhiễm không khí
C. Hạn chế thoái hóa đất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Xác định: Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát?
A. Giá thành sản xuất thấp
B. Giá bán thấp
C. Tiết kiệm phân bón
D. Chủng loại đa dạng
-
Câu 13:
Chọn ý đúng khi nói về Tạo giống cây trồng:
A. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật chất di truyền trong tế bào.
B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại lợi ích cho con người.
C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng những phương pháp chọn tạo giống thích hợp.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Khi nói về vật liệu khởi đầu, đâu là ý đúng?
A. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật chất di truyền trong tế bào.
B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại lợi ích cho con người.
C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng những phương pháp chọn tạo giống thích hợp.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Em hãy cho biết ý đúng về giống đối chứng?
A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc
B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương
C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Khoa học là gì?
A. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là các giải pháp để ứng dụng những phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Kĩ thuật là gì?
A. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là các giải pháp để ứng dụng những phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Xác định: Khoa học thường được chia làm mấy nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Khoa học xã hội nghiên cứu về?
A. Quy luật hình thành xã hội
B. Quy luật phát triển xã hội
C. Hoạt động của con người
D. Quy luật hình thành, hoạt động và phát triển của xã hội và con người.
-
Câu 20:
Cho biết: Hệ thống kĩ thuật có mấy phần tử cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Xác định: Trong hệ thống kĩ thuật, phần tử đầu ra là?
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Liên kết cơ khí nghĩa là?
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực thông qua hệ thống trục, tay đòn, bánh răng.
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí.
C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Xác định: Liên kết thủy lực, khí nén là?
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực thông qua hệ thống trục, tay đòn, bánh răng.
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí.
C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Cho biết: Trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí có mấy công nghệ phổ biến?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 25:
Xác định: Lĩnh vực luyện kim, cơ khí có công nghệ là?
A. Công nghệ luyện kim
B. Công nghệ đúc
C. Công nghệ gia công cắt gọt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Cho biết: Đâu không phải công nghệ trong lĩnh vực điện, điện tử?
A. Công nghệ gia công áp lực
B. Công nghệ điện – cơ
C. Công nghệ điều khiển và tự động hóa
D. Công nghệ truyền thông không dây
-
Câu 27:
Xác định: Công nghệ trong lĩnh vực điện, điện tử là?
A. Công nghệ sản xuất điện năng
B. Công nghệ hàn
C. Công nghệ luyện kim
D. Công nghệ đúc
-
Câu 28:
Chọn ý đúng khi nói về công nghệ luyện kim?
A. Tập trung vào công nghệ gang, thép
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn.
C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
-
Câu 29:
Đâu là ý đúng: Công nghệ đúc:
A. Tập trung vào công nghệ gang, thép
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn.
C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
-
Câu 30:
Cho biết: Có công nghệ sản xuất điện năng chính nào?
A. Công nghệ nhiệt điện
B. Công nghệ thủy điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Xác định: Công nghệ truyền thông không dây?
A. Cho phép các thiết bị kĩ thuật kết nối và trao đổi thông tin với nhau mà không cần kết nối bằng dây dẫn.
B. Là tích hợp điều khiển tự động và hệ thống cơ – điện.
C. Là công nghệ biến đổi điện năng thành cơ năng
D. Sử dụng năng lượng điện để tạo thành quang năng.
-
Câu 32:
Xác định: Đối với vị trí kĩ sư, cần đáp ứng mấy yêu cầu cơ bản?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 33:
Yêu cầu đầu tiên đối với vị trí kĩ sư là:
A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.
B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.
D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.
-
Câu 34:
Em hãy cho biết: Yêu cầu thứ hai đối với vị trí kĩ sư là gì?
A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.
B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.
D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.
-
Câu 35:
Xác định: Yêu cầu đối với vị trí công nhân kĩ thuật là gì?
A. Có kĩ năng thực hành nghề vững vàng
B. Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Xác định: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra tại?
A. Anh
B. Pháp
C. Mỹ
D. Đức
-
Câu 37:
Cho biết: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII
B. Nửa cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Những năm đầu thế kỉ XXI
-
Câu 38:
Cho biết: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII
B. Nửa cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Những năm đầu thế kỉ XXI
-
Câu 39:
Đâu là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Ứng dụng động cơ hơi nước
B. Dây chuyền sản xuất ô tô chạy bằng năng lượng điện
C. Dây chuyền lắp ráp ô tô bằng robot
D. Hệ thống sản xuất thông minh
-
Câu 40:
Xác định: Lượng O2 trong đất như thế nào so với trong khí quyển?
A. Ít hơn
B. Nhiều hơn
C. Như nhau
D. Không xác định