Đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm 2020
Trường THPT Nguyễn Công Phương
-
Câu 1:
Người ta thường sử dụng mấy biện pháp để cải tạo đất mặn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Đất mặn chứa nhiều muối ảnh hưởng gì đến cây trồng?
A. Quá trình hút nước của cây
B. Quá trình hút chất dinh dưỡng của cây
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Đất mặn có mức độ thấm nước?
A. Tốt
B. Kém
C. Trung bình
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Ở nước ta, đất mặn được hình thành do mấy nguyên nhân chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 5:
Tại sao lại sử dụng phân lân để bón lót?
A. Dễ tan
B. Khả năng hòa tan vừa phải
C. Khó tan
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Điều kiện nào giúp sâu, bệnh phát triển nhanh?
A. Đủ thức ăn
B. Nhiệt độ thích hợp
C. Độ ẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Nấm phấn trắng có khả năng gây bệnh cho mấy loài sâu bọ?
A. 2
B. 20
C. 200
D. 2000
-
Câu 8:
Khi mắc bệnh vi rút, sâu bọ biến đổi về?
A. Màu sắc
B. Độ căng cơ thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Chế phẩm Bt được sử dụng trừ loại sâu nào?
A. Sâu róm thông
B. Sâu tơ
C. Sâu khoang
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Có mấy loại chế phẩm bảo vệ thực vật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Đặc điểm của vết bệnh khô vằn là?
A. Vết bệnh màu xảm, hình bầu dục
B. Vết bệnh màu nâu bạc có viền nâu tím
C. Các vết bệnh hợp với nhau thành hình dạng không ổn định.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Bệnh khô vằn do?
A. Nấm gây ra
B. Vi khuẩn gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có mấy đôi cánh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Trứng của rầy nâu hại lúa có dạng?
A. Bầu dục
B. Quả chuối tiêu trong suốt
C. Tròn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ có trứng màu?
A. Vàng nâu
B. Vàng đục
C. Trắng sữa
D. Vàng nhạt
-
Câu 16:
Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm được sắp xếp như thế nào?
A. Xếp thành ổ
B. Xếp riêng rẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Tên bệnh hại lúa?
A. Đạo ôn
B. Sau cuốn lá lúa loại nhỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Tên của sâu hại lúa?
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Khô vằn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Khi sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại.
B. Sử dụng thuốc khi dịch hại mới bắt đầu.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
-
Câu 20:
Thuốc hóa học bảo vệ thực vật tích lũy trong lương thực, thực phẩm sẽ gây tác động xấu đến?
A. Con người
B. Vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Việc sử dụng không hợp lí thuốc hóa học bảo vệ thực vật gây tác động xấu đến quần thể sinh vật có ích ở?
A. Trên đồng ruộng
B. Trong đất
C. Trong nước
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Mặt tích cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật là?
A. Tiêu diệt được sâu, bệnh
B. Làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh tức là sử dụng giống cây trồng?
A. Mang gen chống chịu dịch hại.
B. Mang gen hạn chế dịch hại.
C. Mang gen ngăn ngừa sự phát triển của dịch hại.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 24:
Biện pháp kĩ thuật phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là?
A. Cày bừa
B. Tiêu hủy tàn dư cây trồng.
C. Tưới tiêu.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 25:
Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Biện pháp kĩ thuật
B. Biện pháp sinh học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Tại sao phải phối hợp các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Do mỗi biện pháp có ưu điểm riêng.
B. Do mỗi biện pháp có hạn chế nhất định.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
-
Câu 27:
Lượng mưa ảnh hưởng đến?
A. Sự sinh trưởng của côn trùng
B. Sự phát triển của côn trùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Đối với đất giàu đạm, cây trồng dễ mắc bệnh?
A. Đạo ôn
B. Bạc lá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh bằng cách?
A. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh
B. Xử lí giống cây trồng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Tác dụng của việc bón phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ vào đất là?
A. Thúc đẩy quá trình phân hủy.
B. Phân giải chất hữu cơ trong đất thành chất khoáng đơn giản.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác