Đề thi HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020
Trường THPT Hùng Vương
-
Câu 1:
Đường bao thấy vẽ bằng nét?
A. Nét liền đậm
B. Nét đứt
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Đường bao khuất vẽ bằng nét?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
“Vẽ hình chiếu trục đo” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Bước 1 lập bản vẽ của vật thể chọn hướng chiếu để?
A. Vẽ hình chiếu đứng
B. Vẽ hình chiếu bằng
C. Vẽ hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
“Vẽ mờ” bằng nét?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
-
Câu 6:
Ghi kích thước” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 7:
Hình cắt thể hiện?
A. Kết cấu các bộ phận nhà
B. Kích thước các bộ phận nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 8:
Mặt đứng là mặt chính ngôi nhà, tức là?
A. Hình chiếu đứng ngôi nhà
B. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Mặt bằng là gì?
A. Hình chiếu bằng ngôi nhà.
B. Hình chiếu đứng ngôi nhà.
C. Hình chiếu cạnh ngôi nhà.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 10:
Có mấy loại hình biểu diễn chính của ngôi nhà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu cạnh ta nhìn từ?
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Theo phương pháp chiếu góc thứ 3, để hình chiếu bằng nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng, ta xoay mặt phẳng hình chiếu bằng?
A. Lên trên 90ᵒ
B. Xuống dưới 90ᵒ
C. Sang phải 90ᵒ
D. Sang trái 90ᵒ
-
Câu 13:
Theo phương pháp chiếu góc thứ 3, mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Trên vật thể
D. Dưới vật thể
-
Câu 14:
Trước con số chỉ đường kính đường tròn, người ta kí hiệu?
A. R
B. Ø
C. Chỉ ghi con số
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Đường gióng là gì?
A. Vuông góc với đường kích thước
B. Song song với đường kích thước
C. Cắt đường kích thước
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Đường kích thước vẽ bằng nét?
A. Nét đứt mảnh
B. Đáp án khác
C. Nét liền đậm.
D. Nét liền mảnh.
-
Câu 17:
Hình chiếu trục đo xiên góc cân có?
A. p = r = 1
B. q = 0,5
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có?
A. Góc X’O’Y’ = 120ᵒ
B. Góc Y’O’Z’ = 120ᵒ
C. Góc X’O’Z’ = 120ᵒ
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 19:
Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng mấy loại hình chiếu trục đo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Hệ số biến dạng là?
A. Tỉ số giữa độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng trên trục tọa độ với độ dài thực của đoạn thẳng đó.
B. Tỉ số giữa độ dài thực của đoạn thẳng với độ dài hình chiếu của đoạn thẳng đó trên trục tọa độ.
C. Tích giữa độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng trên trục tọa độ với độ dài thực của đoạn thẳng đó.
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 21:
Kích thước ghi trên bản vẽ kĩ thuật là kích thước của?
A. Chiều dài
B. Chiều rộng
C. Chiều cao
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Khi lập bản vẽ chi tiết, bước 1 là?
A. Bố trí các hình biểu diễn
B. Bố trí khung tên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Bộ giá đỡ có?
A. Trục
B. Con lăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Bộ giá đỡ có mấy chi tiết?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 25:
Tài liệu chính của hồ sơ kĩ thuật là?
A. Bản vẽ của sản phẩm
B. Bản thuyết minh sản phẩm
C. Bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại bản vẽ kĩ thuật nào?
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Tính toán lập bản vẽ thiết kế nhằm xác định?
A. Hình dạng sản phẩm
B. Kích thước sản phẩm
C. Chức năng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
“Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế” thuộc giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế.
B. Lập hồ sơ kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Phần mềm hệ thống CAD thực hiện hoạt động?
A. Không xây dựng hình chiếu trục đo.
B. Không xây dựng hình chiếu phối cảnh.
C. Tô, vẽ kí hiệu mặt cắt vật liệu.
D. Không ghi kích thước.