Đề thi HK1 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022
Trường THPT Ngô Thời Nhiệm
-
Câu 1:
Thiết kế gồm tất cả bao nhiêu giai đoạn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 2:
Đường gạch gạch trên mặt cắt vẽ bằng nét vẽ ra sao?
A. Nét gạch chấm mảnh.
B. Nét liền đậm.
C. Nét liền mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 3:
“Tô đậm” khi lập bản vẽ làm những công việc gì?
A. Tô đậm nét biểu diễn cạnh thấy.
B. Tô đậm nét biểu diễn đường bao thấy.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
-
Câu 4:
“Tô đậm” thuộc bước thứ bao nhiêu trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Hình cắt là hình tạo bởi mặt phẳng cắt song song với tất cả bao nhiêu mặt của ngôi nhà?
A. Một mặt đứng ngôi nhà
B. Hai mặt đứng ngôi nhà
C. Ba mặt đứng ngôi nhà
D. Bốn mặt đứng ngôi nhà
-
Câu 6:
Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ xây dựng?
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ cầu đường
C. Bản vẽ bến cảng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Kí hiệu của hệ số biến dạng trên trục O’Z’ là kí hiệu gì?
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Phương pháp chiếu góc thứ nhất thường được dùng ở nước nào?
A. Việt Nam
B. Một số nước Châu Âu
C. Đáp án A và B đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Trong phương pháp chiếu góc thứ ba, mặt phẳng hình chiếu cạnh đứng ở đâu so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Bên phải vật thể
D. Bên trái vật thể
-
Câu 10:
Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng ta nhìn từ vị trị nào sau đây?
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có những yếu tố nào sau đây?
A. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà
B. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà
C. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong quá trình thiết kế và chế tạo?
A. AUTOCAD
B. Photoshop
C. 3Dstudio
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Các giai đoạn sau là giai đoạn của quá trình thiết kế?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế
B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
“Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế” thuộc giai đoạn thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế thực hiện công việc ra sao?
A. Điều tra nguyện vọng người tiêu dùng
B. Nghiên cứu nguyện vọng người tiêu dùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng thông tin ra sao?
A. Chữ viết
B. Kí hiệu
C. Đồ họa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là làm gì?
A. Xác định đề tài thiết kế
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Làm mô hình thử nghiệm
D. Chế tạo thử
-
Câu 18:
Mục đích giai đoạn 2 của thiết kế có tên là gì?
A. Xác định hình dạng sản phẩm
B. Xác định kết cấu sản phẩm
C. Xác định chức năng sản phẩm
D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm
-
Câu 19:
Nêu công dụng của bản vẽ chi tiết?
A. Chế tạo chi tiết
B. Kiểm tra chi tiết
C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Lí do nào khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có liên quan?
A. Để hiểu công dụng chi tiết
B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 21:
Bộ giá đỡ có tất cả bao nhiêu chi tiết?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 22:
Căn cứ vào yếu tố nào để thu thập thông tin, tiến hành thiết kế?
A. Mục đích đề tài
B. Yêu cầu đề tài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Bản vẽ kĩ thuật có vai trò quan trọng đối với lĩnh vực nào sau đây?
A. Thiết kế sản phẩm
B. Chế tạo sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu đến các em bao nhiêu loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Nêu công dụng của giá đỡ?
A. Đỡ trục trong bộ giá đỡ
B. Đỡ con lăn trong bộ giá đỡ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Chữ số kích thước ghi trên bản vẽ là kích thước như thế nào?
A. Là kích thước thực
B. Là kích thước ghi theo tỉ lệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Phương pháp chiếu góc thứ nhất, có hướng chiếu ra sao?
A. Nhìn từ trước vào
B. Nhìn từ trên xuống
C. Nhìn từ trái sang
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài là làm những việc nào sau đây?
A. Điều tra yêu cầu thị trường
B. Nghiên cứu yêu cầu thị trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Hình chiếu trục đo xiên góc cân có số đo các góc ra sao?
A. Góc X’O’Z’ = 90ᵒ
B. Góc X’O’Y’ = góc Y’O’Z’ = 135ᵒ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Bản vẽ xây dựng hay gặp nhất là loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ cầu đường.
B. Bản vẽ nhà.
C. Bản vẽ bến cảng.
D. Đáp án khác.
-
Câu 31:
Mặt đứng thể hiện yếu tố nào sau đây?
A. Hình dáng nhà.
B. Sự cân đối nhà.
C. Vẻ đẹp bên ngoài nhà.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 32:
Mặt đứng là hình chiếu nào của ngôi nhà?
A. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà.
B. Hình cắt của ngôi nhà.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
-
Câu 33:
Tính toán lập bản vẽ thiết kế nhằm xác định yếu tố nào sau đây của sản phẩm?
A. Hình dạng sản phẩm
B. Kích thước sản phẩm
C. Chức năng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Tài liệu chính của hồ sơ kĩ thuật là yếu tố gì?
A. Bản vẽ của sản phẩm
B. Bản thuyết minh sản phẩm
C. Bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Bộ giá đỡ có các bộ phận nào?
A. Trục
B. Con lăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Sau bước thẩm định, đánh giá phương án thiết kế ta phải làm gì?
A. Tiến hành làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử.
B. Tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật.
C. Nếu không đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật.
D. Nếu đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật.
-
Câu 37:
Nội dung của bản vẽ lắp gồm các yếu tố gì?
A. Trình bày hình dạng chi tiết.
B. Trình bày vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
-
Câu 38:
Lập bản vẽ chi tiết gồm những bước nào?
A. Bố trí hình biểu diễn và khung tên
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Hình biểu diễn quan trọng nhất của ngôi nhà là mặt nào?
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Hình cắt
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Trong biểu diễn vật thể “Vẽ hình cắt” thuộc bước bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4