Đề thi HK1 môn Công nghệ 11 năm 2022-2023
Trường THPT Đinh Bộ Lĩnh
-
Câu 1:
Cho biết: Thiết kế gồm mấy giai đoạn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 2:
Đâu là ý đúng: Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích?
A. Xác định hình dạng sản phẩm
B. Xác định kết cấu sản phẩm
C. Xác định chức năng sản phẩm
D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm
-
Câu 3:
Xác định ý đúng Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là gì?
A. Xác định đề tài thiết kế
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Làm mô hình thử nghiệm
D. Chế tạo thử
-
Câu 4:
Biết: Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì?
A. Chế tạo chi tiết
B. Kiểm tra chi tiết
C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Đâu là ý đúng giải thích: Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có kiên quan?
A. Để hiểu công dụng chi tiết
B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 6:
Phương án nào đúng: Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện?
A. Hình dạng ngôi nhà
B. Kích thước ngôi nhà
C. Cấu tạo ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có?
A. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà
B. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà
C. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Đâu là ý đúng: Phần mềm được sử dụng trong quá trình thiết kế và chế tạo?
A. AUTOCAD
B. Photoshop
C. 3Dstudio
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Xác định: Trên thực tế, máy tính được sử dụng vào việc?
A. Vẽ
B. Thiết kế
C. Chế tạo
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Chọn phát biểu sai:
A. Máy tính thay thế hết mọi hoạt động trí tuệ của con người
B. Điều quyết định trong vẽ thiết kế là kiến thức
C. Điều quyết định trong vẽ thiết kế là năng lực
D. Cả b và C đều đúng
-
Câu 11:
Cho biết Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế
B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Xác định: “Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế” thuộc giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Cho biết: Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế là?
A. Điều tra nguyện vọng người tiêu dùng
B. Nghiên cứu nguyện vọng người tiêu dùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Cho biết: Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng?
A. Chữ viết
B. Kí hiệu
C. Đồ họa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến:
A. Thiết kế các công trình kiến trúc và xây dựng
B. Thi công các công trình kiến trúc và xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Đâu là ý đúng: Bộ giá đỡ có?
A. Đai ốc
B. Giá đỡ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Cho biết: Khi lập bản vẽ chi tiết, sau khi chọn phương án biểu diễn sẽ?
A. Chọn khổ giấy
B. Chọn tỉ lệ
C. Vẽ theo trình tự nhất định
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Xác định: Khi lập bản vẽ chi tiết, tiến hành vẽ mờ?
A. Hình dạng bên trong, bên ngoài các bộ phận
B. Hình cắt
C. Mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Chọn đáp án đúng: Trục đo là?
A. O’X’
B. O’Y’
C. O’Z’
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Cho biết: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có?
A. p = q
B. q = r
C. p = r
D. P = q = r
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có?
A. (XOZ) // (P’)
B. (XOZ) ⊥⊥ (P’)
C. (XOZ) cắt (P’)
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Cho biết: Khi vẽ hình chiếu trục đo, người ta vẽ hình hộp ngoại tiếp vật thể theo kích thước?
A. Chiều dài vật thể
B. Chiều rộng vật thể
C. Chiều cao vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Đường kích thước:
A. Vuông góc với phần tử cần ghi kích thước
B. Cắt phần tử cần ghi kích thước
C. Song song với phần tử cần ghi kích thước
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Chữ số kích thước ghi trên bản vẽ:
A. Là kích thước thực
B. Là kích thước ghi theo tỉ lệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Xác định: Hình chiếu vuông góc được vẽ theo?
A. Phương pháp chiếu góc thứ nhất
B. Phương pháp chiếu góc thứ ba
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Xác định: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí mặt phẳng hình chiếu cạnh như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Bên phải vật thể
D. Bên trái vật thể
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, có hướng chiếu?
A. Nhìn từ trước vào
B. Nhìn từ trên xuống
C. Nhìn từ trái sang
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Xác định: Ở phương pháp chiếu góc thứ ba, để hình chiếu cạnh nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng, ta xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh?
A. Lên trên 90°
B. Xuống dưới 90°
C. Sang phải 90°
D. Sang trái 90°
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Hệ số biến dạng trên trục O’Y’ là?
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Xác định: Bản vẽ xây dựng hay gặp nhất là?
A. Bản vẽ cầu đường
B. Bản vẽ nhà
C. Bản vẽ bến cảng
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Xác định: Trên mặt bằng thể hiện rõ?
A. Việc bố trí phòng
B. Việc bố trí nội thất
C. Việc bố trí bếp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Chọn ý đúng: Mặt đứng thể hiện
A. Hình dáng nhà
B. Sự cân đối nhà
C. Vẻ đẹp bên ngoài nhà
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: “Vẽ mờ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 34:
Xác định: “Ghi kích thước” khi lập bản vẽ là?
A. Kẻ đường gióng
B. Kẻ đường kích thước
C. Ghi chữ số kích thước
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Bước 1 của lập bản vẽ vật thể thực hiện việc?
A. Quan sát vật thể
B. Phân tích vật thể
C. Chọn hướng chiếu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Xác định: “Vẽ hình chiếu thứ 3” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Cho biết: Biểu diễn vật thể tiến hành theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 38:
Xác định: Đường giới hạn một phần hình cắt vẽ bằng nét?
A. Nét đứt
B. Nét lượn sóng
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Đường tâm vẽ bằng nét
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Cho biết: Đâu không phải là đặc trưng của độ bền?
A. Giới hạn bền kéo
B. Độ dãn dài tương đối
C. Giới hạn bền nén
D. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén