Đề thi HK1 môn Công nghệ11 năm 2021-2022
Trường THPT Thanh Đa
-
Câu 1:
Thiết kế nhằm mục đích gì?
A. Xác định hình dạng
B. Xác định kích thước
C. Xác định kết cấu và chức năng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Có rất nhiều
-
Câu 3:
Tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm cơ khí là gì?
A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp
D. Bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp
-
Câu 4:
Nội dung của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì?
A. Hình dạng
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Trong khi lập bản vẽ chi tiết, chọn phương án biểu diễn là lựa chọn gì?
A. Chọn hình chiếu
B. Chọn hình cắt
C. Chọn mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ ..... của các công trình trên khu đất xây dựng
A. Hình chiếu bằng
B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh
D. Hình chiếu trục đo
-
Câu 7:
Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ hướng nào?
A. Hướng tây
B. Hướng bắc
C. Hướng đông
D. Hướng nam
-
Câu 8:
Hệ thống CAD chia làm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Thiết bị nào dùng để nhận dạng đối tượng vẽ và đưa thông tin vào bộ nhớ máy tính?
A. Bàn phím
B. Bút sáng
C. Chuột
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Phần mềm AUTOCAD là phần mềm như thế nào?
A. Vẽ được hình chiếu đứng
B. Không vẽ được hình chiếu bằng
C. Vẽ được hình chiếu cạnh
D. Vẽ được mô hình vật thể 3 chiều
-
Câu 11:
Thiết kế là quá trình sáng tạo của ai?
A. Người thiết kế
B. Người máy
C. Máy móc
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
“Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế” thuộc giai đoạn thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài là gì?
A. Điều tra yêu cầu thị trường
B. Nghiên cứu yêu cầu thị trường
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Máy tính được sử dụng rộng rãi trong quá trình nào?
A. Quá trình thiết kế
B. Quá trình chế tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Bản vẽ chi tiết gồm các bản vẽ liên quan đến yếu tố nào?
A. Thiết kế máy móc và thiết bị
B. Chế tạo máy móc và thiết bị
C. Lắp ráp máy móc và thiết bị
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Bộ giá đỡ có bộ phận nào?
A. Tấm đế
B. Vít
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Khi lập bản vẽ chi tiết, ta bố trí các hình biểu diễn trên bản vẽ bằng nét vẽ nào?
A. Các đường trục hình biểu diễn
B. Các đường bao hình biểu diễn
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Khi lập bản vẽ chi tiết, vẽ mờ bằng nét như thế nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Nét gạch chấm mảnh
-
Câu 19:
Đâu là hình biểu diễn ba chiều vật thể?
A. Hình chiếu trục đo
B. Hình chiếu phối cảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Hình chiếu vuông góc
-
Câu 20:
Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều như thế nào?
A. L // (P’)
B. L ┴ (P’)
C. L cắt (P’)
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Hệ số biến dạng theo trục O’X’ kí hiệu là gì?
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Khi vẽ hình chiếu trục đo, để thuận tiện, người ta đặt trục tọa độ theo chiều nào?
A. Chiều dài vật thể
B. Chiều rộng vật thể
C. Chiều cao vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Hình chiếu trục đo xiên góc cân có số đo góc như thế nào?
A. góc X’O’Z’ = 90ᵒ
B. góc X’O’Y’ = góc Y’O’Z’ = 135ᵒ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Đường gióng được vẽ bằng nét vẽ như thế nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Đường gióng vượt quá đường kích thước một đoạn bao nhiêu?
A. 2 mm
B. 4 mm
C. 2 ÷ 4 mm
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Có mấy phương pháp vẽ hình chiếu vuông góc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí mặt phẳng hình chiếu bằng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Dưới vật thể
C. Sau vật thể
D. Trên vật thể
-
Câu 28:
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất có mấy hướng chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Theo phương pháp chiếu góc thứ ba, mặt phẳng hình chiếu bằng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Trên vật thể
D. Dưới vật thể
-
Câu 30:
Trong hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà, ngoài bản vẽ hình chiếu vuông góc và mặt cắt ngôi nhà, người ta còn vẽ thêm các yếu tố nào?
A. Hình chiếu phối cảnh ngôi nhà
B. Hình chiếu trục đo ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Đối với ngôi nhà có nhiều tầng ta phải vẽ bao nhiêu bản vẽ?
A. Chỉ cần vẽ một mặt bằng
B. Có bản vẽ mặt bằng riêng cho từng tầng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Mặt đứng ngôi nhà là mặt gì?
A. Mặt chính
B. Mặt bên
C. Có thể là mặt chính hoặc mặt bên
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
Khi lập bản vẽ của vật thể tiến hành theo mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 34:
“Chọn tỉ lệ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 35:
“Kẻ khung bản vẽ và khung tên” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 36:
“Đọc bản vẽ hai hình chiếu” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Nước nào thường sử dụng phương pháp chiếu góc thứ ba?
A. Việt Nam
B. Một số nước Châu Âu
C. Một số nước Châu Mĩ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38:
Cạnh khuất vẽ bằng nét vẽ như thế nào?
A. Nét đứt
B. Nét liềm đậm
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Cạnh thấy vẽ bằng nét vẽ như thế nào?
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Đường trục đối xứng có dạng gì?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác