Đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2021-2022
Trường THPT Ngô Văn Cấn
-
Câu 1:
Sự xuất hiện của khái niệm công nghiệp hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất ................
A. thủ công
B. cơ khí
C. tự động hóa
D. tiên tiến
-
Câu 2:
Nội dung nào của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta muốn thực hiện được phải thông qua chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý
C. Củng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Phát triển giáo dục và đào tạo
-
Câu 3:
Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước?
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia
C. Các cơ sở kinh tế do nhà nước cấp phép thành lập
D. Quỹ bảo hiểm nhà nước
-
Câu 4:
Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp xản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tư bản nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 5:
Vai trò của thành phần kinh tế tư nhân là .................
A. Đóng góp về vốn nền kinh tế.
B. Định hướng phát triển cho các thành phần kinh tế khác.
C. Tạo ra tiềm năng công nghệ cho nền kinh tế.
D. Là một trong những động lực của nền kinh tế.
-
Câu 6:
Xã hội sau muốn tiến bộ hơn xã hội trước, thì điều trước hết và chủ yếu là ..................
A. Xã hội văn minh hơn
B. Tạo năng suất lao động xã hội sau cao hơn xã hội trước
C. Văn hoá tiên tiến hơn
D. Khoa học-công nghệ phát triển cao hơn
-
Câu 7:
Sau khi thu hoạch lúa, bà G đem lúa bán được 3 triệu đồng, bà G dùng tiền đó để mua chiếc xe đạp cho con trai đi học. Trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Phương tiện cất trữ
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện lưu thông
D. Phương tiện thanh toán
-
Câu 8:
Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
A. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
B. Hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán
C. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa
D. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán
-
Câu 9:
Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào ..................
A. nội dung của thành phần kinh tế
B. hình thức sử dụng về tư liệu sản xuất
C. hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
D. biểu hiện của thành phần kinh tế
-
Câu 10:
Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa vào cơ sở nào dưới đây?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
B. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
C. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa
D. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa
-
Câu 11:
Phát hiện một cơ sở sản xuất hàng hóa kém chất lượng, ảnh hưởng sức khỏe người tiêu dùng, em sẽ làm theo phương án nào sau đây?
A. Vẫn mua hàng ở cơ sở đó vì giá rẻ hơn cơ sở sản xuất khác
B. Tự tìm hiểu về nguồn gốc và quy trình của cơ sở sản xuất đó
C. Báo cho cơ quan chức năng có thẩm quyền biết
D. Không đến mua hàng hóa ở cơ sở đó nữa
-
Câu 12:
Phương án nào dưới đây xác định đúng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh không lành mạnh
B. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ vào các lình vực của đời sống
C. Coi trọng đúng mức vai trò của nền sản xuất hàng hóa
D. Sẵn sàng tham gia xây dựng chủ nghĩa xã hội
-
Câu 13:
Để nâng cao năng suất lao động, tăng doanh thu và lợi nhuận cao, công ty D đã đầu tư hệ thống máy móc dây chuyền công nghệ hiện đại vào sản xuất. Như vậy công ty D đã vận dụng tốt tác dụng nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết lưu thông hàng hóa
B. Điều tiết sản xuất
C. Kích thích lực lượng sản xuất
D. Phân hóa người sản xuất
-
Câu 14:
Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thõa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua .................
A. phân phối và sử dụng
B. quá trình lưu thông
C. trao đổi mua, bán
D. sản xuất và tiêu dùng
-
Câu 15:
Công nghệ vi sinh và nuôi cấy tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện nội dung của quá trình nào ở nước ta hiện nay?
A. Công nghiệp hóa
B. Nông thôn hóa
C. Tự động hóa
D. Hiện đại hóa
-
Câu 16:
Yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất của quá trình sản xuất là ................
A. Sức lao động
B. Tư liệu lao động
C. Máy móc hiện đại
D. Đối tượng lao động
-
Câu 17:
Anh G đến siêu thị điện máy Z mua một chiếc điện thoại thông minh với giá 20 triệu đồng, Vậy chiếc điện thoại có giá 20 triệu đồng thể hiện chức năng gì của tiền tệ?
A. phương tiện lưu thông
B. phương tiện cất trữ
C. phương tiện thanh toán
D. thước đo giá trị
-
Câu 18:
Yếu tố nào có tác động lớn nhất đến lượng cung?
A. Nguồn lực sản xuất
B. Chi phí sản xuất
C. Năng suất lao động
D. Giá cả hàng hóa trên thị trường
-
Câu 19:
Nếu trên thị trường cung lớn hơn cầu thì sẽ xảy ra trường hợp nào sau?
A. Giá cả tăng
B. Giá cả giảm
C. Giá cả không thay đổi
D. Giá cả bằng giá trị
-
Câu 20:
Nếu em là người bán hàng trên thị trường, để có lợi nhất em sẽ chọn trường hợp nào sau đây?
A. Cung bằng cầu
B. Cung bé hơn hoặc bằng cầu
C. Cung bé hơn cầu
D. Cung lớn hơn cầu
-
Câu 21:
Chị S may một cái áo mất 5 h, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để may một chiếc áo là 4 h. Vậy chị S bán chiếc áo ra thị trường với giá tương ứng với 4 h thì sẽ ................
A. lời nhiều
B. lời ít
C. hòa vốn
D. thua lỗ
-
Câu 22:
Trong các cơ cấu kinh tế, cơ cấu nào là quan trọng nhất?
A. Cơ cấu ngành kinh tế
B. Cơ cấu vùng kinh tế
C. Cơ cấu thành phần kinh tế
D. Cơ cấu khu vực
-
Câu 23:
Thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng .................
A. Thời gian sản xuất trung bình trong điều kiện sản xuất trung bình của xã hội
B. Tổng thời gian sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian lao động cá biệt
D. Thời gian tạo ra sản phẩm
-
Câu 24:
Quá trình sản xuất ra của cải vật chất là sự kết hợp giữa .................
A. sức lao động và tư liệu sản xuất
B. sức lao động và đối tượng lao động
C. tư liệu lao động và đối tượng lao động
D. sức lao động và tư liệu lao động
-
Câu 25:
Khi lượng cầu tăng lên thì sản xuất mở rộng, làm cho lượng cung tăng lên là nội dung nào của biểu hiện mối quan hệ cung – cầu?
A. Cung, cầu tác động lẫn nhau
B. Cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả
C. Giá cả ảnh hưởng đến cung, cầu
D. Thị trường chi phối cung, cầu
-
Câu 26:
Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của đất nước ta hiện nay thì cần phải ........................
A. Phát triển kinh tế thị trường
B. Phát triển kinh tế tri thức
C. Phát triển thể chất cho người lao động
D. Tăng số lượng người lao động
-
Câu 27:
Nhà sản xuất nên thu hẹp sản xuất trong trường hợp nào sau đây?
A. Cung bé hơn cầu, giá cả lớn hơn giá trị hàng hóa
B. Cung bằng hơn cầu, giá cả lớn hơn giá trị hàng hóa
C. Cung bằng cầu, giá cả bằng giá trị hàng hóa
D. Cung lớn hơn cầu, giá cả bé hơn giá trị hàng hóa
-
Câu 28:
Khi người sản xuất đem hàng hóa ra thị trường, những hàng hóa phù hợp với nhu cầu, thị hiếu và thu nhập người tiêu dùng thì bán chạy. Trong trường hợp này, thị trường thực hiện chức năng gì?
A. Thông tin
B. Thừa nhận
C. Kích thích
D. Điều tiết
-
Câu 29:
Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, “cạnh tranh” dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây?
A. Cạnh tranh kinh tế
B. Cạnh tranh sản xuất
C. Cạnh tranh chính trị
D. Cạnh tranh văn hóa
-
Câu 30:
Điều kiện để sản phẩm trở thành hàng hóa là ...............
A. Thỏa mãn nhu cầu của con người, là sản phẩm của lao động.
B. Là sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu của chính người sản xuất.
C. Do lao động tạo ra, có công dụng nhất định, khi tiêu dùng phải thông qua mua bán.
D. Lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
-
Câu 31:
Thầy D bán cà phê để mua đồ dùng học tập cho con. Trong trường hợp này, tiền tệ thục hiện chức năng ..................
A. thước đo giá trị
B. phương tiện lưu thông
C. phương tiện cất giữ
D. phương tiện thanh toán
-
Câu 32:
Có 3 nhà sản xuất D,E, F cùng sản xuất một loại hàng hóa có chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt khác nhau (nhà sản xuất D 6 giờ, nhà sản xuất E 4 giờ, nhà sản xuất F 8 giờ ). Trong khi đó thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra mặt hàng này là 6 giờ. Vậy nhà sản xuất nào sẽ thu lợi nhuận ?
A. Cả ba nhà sản xuất D, E, Z
B. Nhà sản xuất E
C. Nhà sản xuất D
D. Nhà sản xuất D và E
-
Câu 33:
Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua ...............
A. giá trị của hàng hóa
B. giá trị sử dụng của hàng hóa
C. giá cả trên thị trường
D. giá trị trao đổi
-
Câu 34:
Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ...............
A. bình đẳng
B. ngang giá
C. cùng có lợi
D. tôn trọng lẫn nhau
-
Câu 35:
Khẳng định nào sau đây là không đúng về cạnh tranh?
A. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan của sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Cạnh tranh vừa có mặt tích cực vừa có mặt hạn chế nhưng mặt tích cực là cơ bản.
C. Cạnh tranh kinh tế tất yếu dẫn đến làm hàng giả, hàng nhái, hàng kếm chất lượng và trốn thuế.
D. Nhà nước không thể và không có công cụ để điều tiết được mặt hạn chế của cạnh tranh.
-
Câu 36:
Thầy K kinh doanh quần áo, trong khi trên thị trường cung về mặt hàng này lớn hơn cầu. Vận dụng quan hệ cung – cầu thì quyết định nào của thầy K là hợp lý?
A. Tiếp tục đẩy mạnh đầu tư kinh doanh mặt hàng quần áo.
B. Đẩy mạnh chiến lược tuyên truyền, quảng bá mặt hàng quần áo.
C. Chuyển đổi sang kinh doanh mặt hàng có cung nhỏ hơn cầu.
D. Tạm dừng việc kinh doanh để chuyển sang làm ca sĩ.
-
Câu 37:
Do ảnh hưởng của bão, các tỉnh miền Trung bị thiệt hại dẫn đến khan hiếm lương thực, thực phẩm và đẩy giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm tăng cao. Lúc này, vai trò Nhà nước đựơc thể hiện ở hoạt động nào sau đây?
A. Cân đối cung – cầu, ổn định giá cả và đời sống nhân dân.
B. Khuyến khích các doanh nghiệp dự trữ hàng để tăng giá.
C. Ưu tiên giảm thuế cho các doanh nghiệp sản xuất lương thực, thực phẩm.
D. Cấp phép cho các doanh nghiệp đẩy giá lương thực, thực phẩm lên cao.
-
Câu 38:
Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (cách mạng 4.0) được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Phát minh ra động cơ hơi nước.
B. Gắn với sự xuất hiện động cơ điện.
C. Phát minh ra máy bán dẫn, động cơ điện, vệ tinh, máy bay.
D. Chuyển hóa toàn bộ thế giới thực thành thế giới số.
-
Câu 39:
Việt Nam đi lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức quá độ nào dưới đây?
A. Quá độ trực tiếp
B. Quá độ gián tiếp
C. Quá độ lâu dài
D. Quá độ toàn diện
-
Câu 40:
Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay đổi chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác tiến bộ hơn?
A. Sự phát triển của văn hóa.
B. Sự phát triển của khoa học.
C. Sự phát triển của chính trị.
D. Sự phát triển của kinh tế.