Đề thi HK1 môn Sinh học 10 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người ?
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Hiđrô
D. Phôtpho
-
Câu 2:
Cho biết: Trong tế bào nước phân bố chủ yếu ở đâu?
A. ADN
B. nhân
C. ti thể
D. chất nguyên sinh
-
Câu 3:
Hãy cho biết: Các vật thể sống đang tồn tại trên quả đất là những hệ thống mở, có cơ sở vật chất chủ yếu là các đại phân tử?
A. hữu cơ.
B. ADN và ARN.
C. prôtêin, axit nuclêic.
D. prôtêin và phân tử.
-
Câu 4:
Xác định: Hợp chất nào không phải là chất hữu cơ?
A. Lipit
B. Muối cacbonat
C. đường glucô
D. Prôtêin.
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Nước có đặc tính gì sau đây?
A. Dung môi hoà tan của nhiều chất
B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D. Cả 3 vai trò nêu trên
-
Câu 6:
Đâu là ý đúng: Cấu trúc nào có chứa liên kết hiđrô?
A. Phân tử ADN
B. Phân tử prôtêin
C. Phân tử mARN
D. Cả a và c đều đúng
-
Câu 7:
Đâu là ý đúng: Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính là gì?
A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.
B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.
C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic
D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
-
Câu 8:
Xác định: Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào?
A. Ca, P, Cu, O
B. O, H, Fe, K
C. C, H, O, N
D. O, H, Ni, Fe
-
Câu 9:
Xác định ý sai khi nói về vai trò đối với cơ thể sống của các nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng?
A. Nhiều nguyên tố đại lượng tham giạ cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
B. Các nguyên tố vi lượng thường tham gia cấu tạo nên enzim, vitamin.
C. Nguyên tố vi lượng có khối lượng nhỏ hơn 0,01% và không có vai trò quan trọng với cơ thể sống.
D. Có một số nguyên tố đại lượng không tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
-
Câu 10:
Cho biết: Ôxi và Hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết?
A. tĩnh điện
B. cộng hóa trị
C. hiđrô
D. este
-
Câu 11:
Em hãy cho biết: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên?
A. lipit, enzim
B. prôtêin, vitamin
C. đại phân tử hữu cơ
D. glucôzơ, tinh bột, vitamin
-
Câu 12:
Hãy chọn ý đúng: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là gì?
A. C, H, O, P
B. C, H, O, N
C. O, P, C, N
D. H, O, N, P
-
Câu 13:
Đâu là ý đúng: Hợp chất không thuộc loại hợp chất của cacbon?
A. Lipid
B. Vitamin
C. Axit nucleic
D. Carbohydrate
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Phát biểu không đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
-
Câu 15:
Xác định ý đúng: Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là gì?
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
-
Câu 16:
Đâu là chức năng của phân tử tARN?
A. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
B. Truyền đạt thông tin di truyền tới ribôxôm
C. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Tham gia cấu tạo ribôxôm
-
Câu 17:
Hãy xác định đâu là vai trò của ARN thông tin?
A. Tổng hợp nên các ribôxôm
B. Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
-
Câu 18:
Xác định: Đường mía do hai phân tử đường nào kết hợp lại?
A. Glucôzơ và Fructôzơ
B. Xenlucôzơ và galactôzơ
C. Galactôzơ và tinh bột
D. Tinh bột và mantôzơ
-
Câu 19:
Đâu là ý đúng khi nói về các bào quan của tế bào Nhân sơ?
A. Hạt nhân không có ở sinh vật nhân sơ.
B. Các thành phần chính của nhân là Chromatin và Nucleolus.
C. Nó chứa DNA và các vật liệu di truyền khác.
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 20:
Xác định loại tế bào có thể thay đổi hình dạng?
A. Tế bào bạch cầu và tế bào amip
B. Tế bào amip và hồng cầu
C. Tế bào bạch cầu và tế bào Euglena
D. Tế bào amip và tế bào Euglena
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Chất có ở trung tâm diệp lục của vi khuẩn là gì?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Mg
-
Câu 22:
Đâu là chức năng của màng sinh chất vi khuẩn?
A. hỗ trợ sự chuyển động của tiên mao
B. cản trợ sự xâm nhập của một số chất có phân tử lớn
C. là nơi tiến hành quá trình phophoryl hóa, oxy hóa
D. cung cấp chất dinh dƣỡng cho vi khuẩn khi thiếu thức ăn
-
Câu 23:
Xác định: Yếu tố nào không là thành phần của nhân tế bào?
A. Ribosome
B. Hạt nhân
C. Nhiễm sắc thể
D. Gene
-
Câu 24:
Khi nói về sinh vật đơn bào, ý nào là đúng?
A. Ở các sinh vật đơn bào, các mô hoạt động phối hợp để thực hiện các chức năng khác nhau.
B. Sinh vật đơn bào không cần thức ăn.
C. Các sinh vật đơn bào hô hấp và sinh sản.
D. Tất cả các sinh vật đơn bào đều di chuyển bằng lông mao.
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hai lớp nào?
A. Photpholipit và protein
B. Xenlulozo và protein
C. Steroit và protein
D. Photpholipit và Xenlulozo
-
Câu 26:
Hãy xác định: Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là gì?
A. thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin).
B. kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh.
C. chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân
D. bào quan không có màng bao bọc.
-
Câu 27:
Chọn phương án đúng: Vật chất di truyền của vi khuẩn được gọi là vùng nhân vì?
A. Do cấu tạo tế bào không có các bào quan có màng bao bọc
B. Do có kích thước nhở hơn rất nhiều so với tế bào nhân thực
C. Do tế bào chất không có hệ thống nội màng
D. Do không có màng nhân để phân biệt giữa nhân và tế bào chất
-
Câu 28:
Xác định: Lớp phospholipid nằm trong cấu trúc nào ở tế bào nhân sơ?
A. Màng tế bào
B. Vách tế bào
C. Bao nhầy
D. Trên các ribosome
-
Câu 29:
Đâu là ý đúng: Plasmist là ADN vòng, mạch kép có trong?
A. Nhân tế bào của các loài sinh vật.
B. Nhân tế bào của tế bào vi khuẩn.
C. Tế bào chất của tế bào vi khuẩn.
D. Ti thể, lục lạp của tế bào vi khuẩn.
-
Câu 30:
Chọn ý đúng: Đâu là sắp xếp các thành phần từ ngoài vào trong của vi khuẩn E.coli?
A. Lông, roi → vỏ nhầy → thành tế bào → màng sinh chất → tế bào chất → vùng nhân.
B. Lông, roi → thành tế bào → vỏ nhầy → màng sinh chất → tế bào chất → vùng nhân.
C. Lông, roi → vỏ nhầy → màng sinh chất → thành tế bào → tế bào chất → vùng nhân.
D. Lông, roi → màng sinh chất → thành tế bào → vỏ nhầy → tế bào chất → vùng nhân.
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Bào quan nào được gọi là “túi tự tử” của tế bào?
A. Tế bào chất
B. Lysosome
C. Ti thể
D. Lưới nội chất
-
Câu 32:
Đâu là ý đúng: RNA polymerase của ty thể được tạo thành từ đâu?
A. 1 tiểu đơn vị
B. 2 tiểu đơn vị
C. 3 tiểu đơn vị
D. nhiều tiểu đơn vị
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Việc phân biệt giữa lưới nội hạt và lưới nội chất trơn dựa vào đặc điểm?
A. Lưới nội chất hạt có hình túi còn lưới nội chất trơn không có hình túi
B. Lưới nội chất hạt có ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn không có ribôxôm bám
C. Lưới nội chất hạt có ribôxôm bám ở trong còn lưới nội chất trơn có ribôxôm bám ở mặt ngoài của lưới
D. Lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất trơn nối thông với màng tế bào
-
Câu 34:
Chọn ý đúng: Thành của tế bào thực vật được nhận xét có cấu tạo từ chất nào?
A. Xenlulôzơ
B. Colesterôn
C. Hêmixenlulôzơ
D. Kitin
-
Câu 35:
Xác định ý đúng: Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ?
A. Các vi ống.
B. Ti thể.
C. Lạp thể.
D. Mạch dẫn.
-
Câu 36:
Em hãy cho biết bào quan trung thể có ở tế bào nào?
A. Thực vật.
B. Động vật.
C. Nấm.
D. Vi khuẩn.
-
Câu 37:
Xác định: Bào quan nào là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống?
A. Ti thể.
B. Trung thể.
C. Lạp thể.
D. Không bào.
-
Câu 38:
Đâu là vai trò của khung xương tế bào?
A. Duy trì hình dạng và neo giữ các bào quan.
B. Giúp tế bào di động, có vai trò trong sự phân chia tế bào.
C. Vận chuyển bên trong tế bào (lấy ví dụ như các chuyển động của các túi màng và các bào quan).
D. Tất cả các ý còn lại.
-
Câu 39:
Ý nào đúng: Các prôtêin vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng sinh chất trên?
A. Sự chuyển động của tế bào chất.
B. Các túi tiết.
C. Phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.
D. Các thành phần của bộ xương trong tế bào.
-
Câu 40:
Chọn ý đúng: Tế bào nào có không bào lớn?
A. Động vật
B. Nấm
C. Thực vật
D. Thực vật và nấm